Invanz Inj.1g

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng Nhiễm khuẩn da và tổ chức da có biến chứng bao gồm nhiễm khuẩn chi dưới và bàn chân do

THÀNH PHẦN
Ertapenem.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng. Nhiễm khuẩn da và tổ chức da có biến chứng, bao gồm nhiễm khuẩn chi dưới và bàn chân do đái tháo đường. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng bao gồm viêm thận-bể thận. Nhiễm khuẩn vùng chậu cấp, bao gồm viêm nội mạc-cơ tử cung sau sinh, nạo thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn phụ khoa sau mổ. Nhiễm khuẩn huyết. Dự phòng nhiễm trùng tại chỗ phẫu thuật đại trực tràng theo chương trình ở người lớn.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
> 13t.: 1 g ngày 1 lần trong 3-14 ngày. Tiêm IM hoặc truyền IV ≥ 30 phút. Suy thận ClCr ≤ 30 mL/phút/1,73 m2: 500 mg ngày 1 lần. Bệnh nhi 3 tháng-12t.: 15 mg/kg/ngày 2 lần (không quá 1 g/ngày).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với các thành phần của thuốc hoặc với kháng sinh cùng nhóm. Trong tiêm bắp, do sử dụng dung môi Lidocain HCl nên Invanz chống chỉ định với bệnh nhân quá mẫn với thuốc tê nhóm amid và người bệnh bị sốc nghiêm trọng hoặc blốc tim.
THẬN TRỌNG
Phản ứng quá mẫn nghiêm trọng, có khi tử vong (phản vệ) ở người bệnh có tiền sử quá mẫn với penicillin/β-lactam khác. Không khuyến cáo dùng acid valproic/divalproex sodium chung với ertapenem. Nếu cần thiết phải dùng Invanz, nên xem xét dùng thêm một liệu pháp chống co giật khác. Cần nghĩ đến viêm ruột kết màng giả khi chẩn đoán người bệnh bị tiêu chảy sau khi dùng thuốc kháng khuẩn. Chỉ dùng trong thai kỳ nếu lợi ích điều trị hơn hẳn nguy cơ có thể xảy ra cho mẹ và cho thai. Thận trọng khi dùng cho bà mẹ đang cho con bú. Không khuyến cáo dùng cho trẻ < 3 tháng tuổi.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Nhức đầu, viêm tĩnh mạch/huyết khối, tiêu chảy, buồn nôn, nôn. Ít gặp: chóng mặt, buồn ngủ, mất ngủ, co giật, lú lẫn, hạ HA, thoát mạch, khó thở, nấm Candida miệng, táo bón, ợ chua, tiêu chảy, khô miệng, khó tiêu, chán ăn, ban đỏ, ngứa. Phản vệ, phản ứng dạng phản vệ. Giảm bạch cầu trung tính ở bệnh nhi.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 lọ
NHÀ SẢN XUẤT
Merck Sharp & Dohme

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Bicenex 200mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH: Nhiễm khuẩn đường hô hấp, THÀNH PHẦNCefiximeCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa THÀNH PHẦNCefiximeCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan– Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: …

Thuốc kháng sinh
Bactirid(30ml)

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: do chủng Ecoli và Proteus mirabilis, THÀNH PHẦNCefixim trihydratCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH Nhiễm THÀNH PHẦNCefixim trihydratCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: do chủng E.coli và Proteus mirabilisViêm xoang, viêm tai giữa: …

Thuốc kháng sinh
Hapenxin 500mg

Giá: 119,000vnđ. Mô tả: Điều trị các bệnh: Nhiễm khuẩn, THÀNH PHẦNCephalexin 500 mgTá dược vừa đủ 1 viên(Natri lauryl sulfat magnesi stearat talc aerosil)CÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị THÀNH PHẦNCephalexin ……………………………………………………………………………………………………. 500 mgTá dược vừa đủ …………………………………………………………………………………………………. 1 viên(Natri lauryl sulfat, magnesi stearat, talc, aerosil).CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị …