Vitamin K1

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Đề phòng xuất huyết não cho trẻ sơ sinh sau đẻ Điều trị xuất huyết hoặc dọa xuất huyết ở trẻ sơ sinh và đẻ non, THÀNH PHẦN Cho ống

THÀNH PHẦN
Cho ống 1 ml:
– Vitamin K1 (Phytomenadion): 1 mg
– Tá dược (Tween 80, PEG 400, Propylen glycol, Poloxamer 188, Natri acetat khan, acid acetic băng, Natri metabisulfit, Nước cất pha tiêm): vừa đủ 1 ml
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
– Đề phòng xuất huyết não cho trẻ sơ sinh sau đẻ.
– Điều trị xuất huyết hoặc dọa xuất huyết ở trẻ sơ sinh và đẻ non.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
– Đề phòng xuất huyết não cho trẻ sơ sinh sau đẻ: Tiêm bắp liều duy nhất 1 mg vitamin K1 cho trẻ sơ sinh ngay sau khi đẻ.
– Điều trị xuất huyết hoặc dọa xuất huyết ở trẻ sơ sinh và đẻ non: 1mg/kg/ngày, tiêm bắp trong 1 – 3 ngày (có thể cho trẻ uống trong sữa vào ngày thứ hai và ngày thứ ba).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Người bệnh quá mẫn cảm với vitamin K1 hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Không được tiêm bắp trong các trường hợp có nguy cơ xuất huyết cao
THẬN TRỌNG
– Liều dùng cho trẻ sơ sinh không nên vượt quá 5 mg vitamin K1 trong các ngày đầu khi mới sinh vì hệ enzym gan chưa trưởng thành.
– Vitamin K1 có thể gây tan máu ở những người có khuyết tật di truyền là hiếu Glucose-6-phosphat dehydrogenase.
– Polyoxyl 35 – castor oil (dầu thầu dầu đã plyethoxy hóa) có trong thành phần của thuốc tiêm có thể gây phản ứng nặng kiểu phản vệ. Dầu này khi dùng nhiều ngày cho người bệnh cũng có thể gây ra lipoprotein bất thường, làm thay đổi độ nhớt của màu và làm kết tập hồng cầu.
– Trong trường hợp xuất huyết nặng, cần thiết phải truyền máu toàn phần hoặc truyền các thành phần của máu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Hiếm gặp các tác dụng không mong muốn:
– Tiêm: đặc biệt là tiêm đường tĩnh mạch có thể gây nóng bừng, toát mồ hôi, hạ huyết áp, chóng mặt, mạch yếu, hoa mắt, tím tái, phản ứng dạng phản vệ, dị ứng, vị giác thay đổi. Liều lớn hơn 25 mg có thể gây tăng bilirubin huyết ở trẻ sơ sinh hoặc trẻ đẻ non, tiêm tĩnh mạch cũng có thể gây các phản ứng nặng kiểu phản vệ (thậm chí cả ở người bệnh chưa từng dùng thuốc).
– Vitamin K1 có thể gây kích ứng da và đường hô hấp
– Hiếm gặp phản ứng da tại chỗ.
TƯƠNG TÁC THUỐC
– Dicumarol và các dẫn chất có tính đối kháng với vitamin K. Các chất chống đông có thể giảm hoặc mất tác dụng khi dùng với vitamin K. Do đó có thể dùng vitamin K làm chất giải độc khi bị quá liều.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 ống x 1 ml
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần dược Danapha

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dụng lên hệ tạo máu
Aspirin 81mg DMC

Giá: Liên hệ. Mô tả: Giảm đau do nhiều nguyên nhân như đau cơ đau răng đau bụng kinh và hạ sốtNgừa và trị bệnh mạch vành (đau thắt ngực nhồi máu cơ THÀNH PHẦNMỗi viên bao phim tan trong ruột chứa:Aspirin: 81 mgTá dược vừa đủ: 1 viên bao …

Dụng lên hệ tạo máu
Mircera 100mcg/0.3ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHThiếu máu do bệnh thận mãn tính, THÀNH PHẦNMethoxy polyethylene glycolepoetin βCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHThiếu máu do bệnh thận mãn tínhCÁCH DÙNGLIỀU DÙNGTiêm SC THÀNH PHẦNMethoxy polyethylene glycol-epoetin β.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHThiếu máu do bệnh thận mãn tính.CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNGTiêm SC (vùng da bụng, …

Dụng lên hệ tạo máu
Aspirin 100mg TPC

Giá: 17,000vnđ. Mô tả: Dự phòng huyết khối động mạch (động mạch vành động mạch não) và tĩnh mạch Phòng tai biến mạch máu não nhồi máu cơ tim cơn đau thắt ngực, THÀNH PHẦNAspirinCÔNG THÀNH PHẦNAspirinCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Dự phòng huyết khối động mạch (động mạch vành, động …