Flagyl Tab.250mg/kháng sinh/trungtamthuoc.com

Giá: 15,000vnđ.
Mô tả: Điều trị nhiễm Trichomonas đường tiết niệu – sinh dục ở nam và nữ Nhiễm Giardia lambia và nhiễm amib Viêm loét miệng Phòng ngừa nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí Phòng

THÀNH PHẦN
Metronidazole
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
– Điều trị nhiễm Trichomonas đường tiết niệu – sinh dục ở nam và nữ.
– Nhiễm Giardia lambia và nhiễm amib.
– Viêm loét miệng.
– Phòng ngừa nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí.
– Phòng ngừa sau phẫu thuật đường tiêu hóa và phẫu thuật phụ khoa.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Uống vào trong hoặc sau bữa ăn với một ít nước:
– Nhiễm khuẩn kỵ khí đợt dùng 7 ngày: Người lớn: 30 – 40 mg/kg/ngày, chia 4 lần; Trẻ em: 20 – 30 mg/kg/ngày, chia 4 lần.
– Lỵ amip ruột đợt dùng 7 – 10 ngày; Amip gan đợt dùng 5 ngày; Người lớn: 1,5 g – 2 g/ngày, chia 4 lần; Trẻ em: 40 – 50 mg/kg/ngày, chia 4 lần.
– Nhiễm Trichomonas ở đường sinh dục 250 mg, ngày 3 lần (phụ nữ & nam giới) đợt 7 ngày, đối với nữ phối hợp với đặt âm đạo.
– Nhiễm Giardia ngày uống 2 g, chia 4 lần, đợt dùng 3 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Phụ nữ có thai 3 tháng đầu & khi cho con bú.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
2 vỉ x 10 viên nén
NHÀ SẢN XUẤT
Sanofi aventis

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Superfix 100mg/5ml Sus.30ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các chủng nhạy cảm E coli hoặc Proteus mirabilis và một số giới hạn trường hợp nhiễm khuẩn THÀNH PHẦNCefiximeCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các chủng …

Thuốc kháng sinh
Strepsils C100 Orange Sac.

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị nhiễm khuẩn nhẹ & tại chỗ vùng miệng và hầu họng, THÀNH PHẦNhương bloodorage propylene glycol acid tartaric menthol tự THÀNH PHẦNhương bloodorage, propylene glycol, acid tartaric, menthol tự nhiên, đường tinh chế, sunset yellow FC edicol, glucose lỏng, ponceur 4R edicol.CÔNG DỤNG, …

Thuốc kháng sinh
Spiranisol forte

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm trùng răngmiệng: áp xe răng viêm tấy viêm mô tế bào quanh xương hàm viêm quanh thân răng THÀNH PHẦNHoạt chất:Spiramycin 1.500.000 IUMetronidazol 250 mgCho một viên bao phim.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Nhiễm trùng răng-miệng: áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế …