Doropycin 3MIU

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường hô hấp da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus

THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén bao phim chứa
– Spiramycin …………………………………………………………………………. 3.000.000 IU
– Tá dược: Starch 1500, Croscarmellose sodium, Magnesi stearat, Aerosil, Hydroxypropyl methyl cellulose 15 cP, Hydroxypropyl methyl cellulose 6 cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxyd vừa đủ 1 viên nén bao phim.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm.
– Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.
– Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
– Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicilin.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Dùng uống
– Người lớn: 1.500.000 – 3.000.000 IU, 3 lần/24 giờ.
– Trẻ nhỏ và trẻ em: 150.000 IU/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 3 lần.
– Điều trị dự phòng viêm màng não do các chủng Meningococcus:
+ Người lớn: 3.000.000 IU, 2 lần/ngày.
+ Trẻ em: 75.000 IU/kg thể trọng, 2 lần/ngày, trong 5 ngày.
– Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: 9.000.000 IU/ngày, chia làm nhiều lần uống trong 3 tuần, cách 2 tuần cho liều nhắc lại.
* Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ và phải theo hết đợt điều trị.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, erythromycin.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 2 vỉ x 5 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Y Tế DOMESCO

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Bimoclav 156.25mg Syr.60ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi viêm tai giữa viêm xoang cấp viêm cấp tính nặng của phế THÀNH PHẦNAmoxicilline trihydrateclavulanate potassiumCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang …

Thuốc kháng sinh
Bactirid60ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: do chủng Ecoli và Proteus mirabilis, THÀNH PHẦNCefixim trihydratCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH Nhiễm THÀNH PHẦNCefixim trihydratCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: do chủng E.coli và Proteus mirabilisViêm xoang, viêm tai giữa: …

Thuốc kháng sinh
Hiclor-SR

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới Viêm tai giữa Nhiễm khuẩn tiết niệu da & mô mềm, THÀNH PHẦNCefaclorHàm lượng: THÀNH PHẦNCefaclorHàm lượng: 125mg/5mlCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới.– Viêm tai giữa.– Nhiễm khuẩn tiết niệu, da & mô …