CADICEFDIN 125/kháng sinh/trungtamthuoc.com

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CADICEFDIN 125 được chỉ định cho những trường hợp nhiễm khuẫn từ nhẹ đến vừa gây ra bởi những vi khuẫn nhạy cảm, THÀNH PHẦNMỗi gói bột thuốc chứa: 125mgTá dược:

THÀNH PHẦN
Mỗi gói bột thuốc chứa:
 125mg
Tá dược: Sachelac, Aspartam, Colloidal silicon dioxyd, Talc, Mùi trái cây.
CÔNG DỤNG, CHỈ ÐỊNH
CADICEFDIN 125 được chỉ định cho những trường hợp nhiễm khuẫn từ nhẹ đến vừa, gây ra bởi những vi khuẫn nhạy cảm trong trường hợp sau:
– Viêm phổi mắc phải cộng đồng do các tác nhân Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh beta lactamase), Streptococcus pneumoniae ( chủng nhạy cảm với penicillin)
– Đợt cấp của viêm phế quản mãn cũng do các tác nhân Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh beta lactamase), Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicillin)
– Viêm xoang cấp tính do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh beta lactamase), Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicillin)
– Viêm hầu họng/ viêm amydal do Streptococcus pyogenes.
– Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: do Staphylococcus aureus (gồm cả chúng sinh beta Lactamase) and Streptococcus pyogenes.
– Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh beta lactamase), Streptococcus pneumoniae.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo địa chỉ của bác sĩ điều trị. Liều dùng thông thường như sau:
Thời gian điều trị từ 5 – 10 ngày tùy trường hợp, có thể dùng 1 lần/ngày hay chia 2 lần/ngày
Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi: 300 mg x 2 l ần /ng ày hay 600 mg/1 l ần/ng ày.
Tổng liều là 600mg cho lo ại nhi ễm tr ùng.
Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi: 7mg/kg x 2 l ần/ngày hay 14mg/1 lần/ngày.
Điều chỉnh liều lượng khuyến cáo ở những bệnh nhân suy thận nặng (Clcr <30 ml/phút):
– Người lớn: 300 mg mỗi ngày 1 lần nếu Clcr <30 ml/ phút
– Trẻ em 7mg/kg (tối đa 300mg) mỗi ngày một lần nếu Clcr < 30ml/ phút
– Bệnh nhân chạy thận nhân tạo trong thời gian dài: liều khuyến nghị ban đầu là 300mg mỗi 48giờ ở người lớn v à 7mg/ kg (tối đa 300mg) mỗi 48giờ ở trẻ em. Liều bổ sung (300mg ở người lớn hoặc 7mg/kg ở trẻ em) ở mỗi khoảng thời gian chạy thận
Cách dùng
Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn và ít nhất 2 giờ tr ước hay sau khi dùng các thuốc kháng acid hoặc các phế phẩm chứa sắt.
CHỐNG CHỈ ÐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
THẬN TRỌNG
Cũng như các kháng sinh phổ rộng khác, việc điều trị lâu ngày với cefdinir có thể gây phát sinh các vi khuẩn đề kháng thuốc. Cần theo dõi bệnh nhân chặt chẽ , nếu có hiện tượng tái nhiễm trong lúc điều trị cần phải đổi sang kháng sinh khác thích hợp. Cẩn trọng khi dùng cho bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng.
Người có nguy cơ dị ứng và phản ứng ph ản vệ .
Phụ nữ có thai và cho con bú: chưa có nghiên cứu cụ thể trên phụ nữ mang thai và cho con bú, chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các tác dụng phụ do cefdinir thuường nhẹ bao gồm:
Hiếm khi: tiêu chảy, buồn nôn, nhức đầu đau bụng, nổi mẫn, viêm âm đạo
Rất hiếm: khó tiêu, đầy hơi nôn mửa, biếng ăn, táo bón, phân khác thường, suy nhược, chóng mặt, mất ngủ, ngứa ngáy, ngủ gà.
QUI CÁCH ÐÓNG GÓI
Hộp 14 gói x 2,5mg
NHÀ SẢN XUẤT
US pharma USA

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Bicenex 200mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH: Nhiễm khuẩn đường hô hấp, THÀNH PHẦNCefiximeCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa THÀNH PHẦNCefiximeCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan– Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: …

Thuốc kháng sinh
Bactirid(30ml)

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: do chủng Ecoli và Proteus mirabilis, THÀNH PHẦNCefixim trihydratCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH Nhiễm THÀNH PHẦNCefixim trihydratCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: do chủng E.coli và Proteus mirabilisViêm xoang, viêm tai giữa: …

Thuốc kháng sinh
Hapenxin 500mg

Giá: 119,000vnđ. Mô tả: Điều trị các bệnh: Nhiễm khuẩn, THÀNH PHẦNCephalexin 500 mgTá dược vừa đủ 1 viên(Natri lauryl sulfat magnesi stearat talc aerosil)CÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị THÀNH PHẦNCephalexin ……………………………………………………………………………………………………. 500 mgTá dược vừa đủ …………………………………………………………………………………………………. 1 viên(Natri lauryl sulfat, magnesi stearat, talc, aerosil).CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị …