Naphacogyl

Giá: 16,000vnđ.
Mô tả: Điều trị nhiễm trùng răng miệng cấp tính mãn tính hoặc tái phát đặc biệt áp xe răng viêm tấy viêm mô tế bào quanh xương hàm viêm quanh thân răng viêm nướu viêm miệng

 

THÀNH PHẦN
Acetyl Spiramycin 100mg
Tương đương 100.000IU
Metronidazol 125 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Tá dược gồm: Lactose, Avicel, DST, Gelatin, Glycerin, Aerosil, Magnesium stearate, Eratab, Eudragit E100, Talcum, Titan dioxyd, Đỏ Erythrosin lake, Sunset yellow lake, Nước tinh khiết.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Điều trị nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát, đặc biệt áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyếng mang tai, viêm dưới hàm.
Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
– Người lớn: 4-6 viên/ ngày, chia 2 lần. Uống vào bữa ăn
– Trẻ em 5-10 tuổi: Uống 2 viên/ngày
– Trẻ em 10-15 tuổi: Uống 3 viên/ngày
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc
Phụ nữ đang cho con bú
THẬN TRỌNG
– Cần thận trọng khi dùng cho người bênh có nghi ngơ loét dạ dầy, viêm ruột hồi hoặc viêm ruột kết mạn.
– Viên nén bao phim, giải phóng chậm trong cơ thể, gây độc cho người cao tuổi hoặc người chuyển vận ruột chậm.
– Không uống thuốc khi nằm.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tác dung không mong muốn thường phụ thuộc vào liều dùng. Khi dùng liều cao và lâu dài làm tăng tác dụng có hại. Các tác dụng không mong muốn có thể xảy ra là:
– Rối loạn tiêu hóa: Đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.
– Phản ứng dị ứng: Nổi mề đay.
– Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng. Giảm bạch cầu vừa phải, hồi phục ngay sau khi ngừng thuốc
– Hiếm thấy và liên quan đến thời gian điều trị kéo dài: Chóng mặt, mất phối hợp, mất điều hòa, dị cảm, viêm đa thần kinh cảm giác và vận động, nước tiểu sẫm mầu.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hôp 2 vỉ x 10 viên.
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà – VIỆT NAM

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Biseptol Ngọai 480mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị Nhiễm trùng đường hô hấp thậntiết niệu Viêm nhiễm đường tiêu hóa kiết lỵ mãn đặc biệt nhiễm khuẩn do Salmonella Shigella E coli, THÀNH PHẦNMỗi viên: THÀNH PHẦNMỗi viên: Sulfamethoxazole 400 mg, Trimethoprim 80 mg.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị Nhiễm trùng đường …

Thuốc kháng sinh
Babyseptol Sus.60ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn đường niệu gây ra do vi khuẩn nhạy cảm như Ecoli Klebsiella sp Morganella morganii Proteus mirabilis và Proteus vulgarisViêm tai THÀNH PHẦNMỗi 5ml hỗn dịchHoạt chất:Sulfamethoxazole…………………………………………… 200mgTrimethoprim …………………………………………………. 40mgTá dược: Propylene glycol, Nipagin, Glycerol, Aspartame, Sodium CMC FSH, Sucrose M30,Sucrose, Banana …

Thuốc kháng sinh
Glazi 500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản và viêm phổi nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bao gồm viêm xoang viêm THÀNH PHẦNMỗi viên nén bao phim chứa:Hoạt chất: Azithromycin dihydrat tương đương 500 mg Azithromycin CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn …