Nalidixic Tab.500mg Brawn

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Acid nalidixic trước đây đã được dùng trong điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do các chủng nhạy cảm Shigella sonnei nhưng hiện

THÀNH PHẦN
– Acid nalidixic……………………500mg
– Tá dược vừa đủ ………………..1 viên
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu cấp và mãn do các vi khuẩn Gram âm, trừ Pseudomonas.
– Acid nalidixic trước đây đã được dùng trong điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do các chủng nhạy cảm Shigella sonnei, nhưng hiện nay có những thuốc kháng khuẩn khác (như các fluoroquinolon, co – trimoxazol, ampicillin, ceftriaxon) được ưa dùng hơn để điều trị nhiễm khuẩn do Shigella.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Có thể uống thuốc trước hoặc sau bữa ăn.
Không dùng thuốc cho trẻ nhỏ dưới 3 tháng tuổi.
Không nên dùng thuốc trong thời kỳ mang thai.
– Người lớn: Uống 2 viên / lần, ngày uống 4 lần, dùng ít nhất 7 ngày. Nếu tiếp tục điều trị kéo dài trên 2 tuần, phải giảm liều xuống một nửa.
– Trẻ em từ 3 tháng đến 12 tuổi: 50 – 55 mg/kg/ngày, chia làm 4 lần. Nếu điều trị kéo dài, nên dùng liều 30 – 33 mg/kg/ngày.
Dùng thuốc đồng thời với natri bicarbonat hoặc natri citrat, liều dùng cho người lớn là: 1 viên / lần, 3 lần / ngày, trong 3 ngày.
Hoặc theo hướng dẫn của thầy thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc
– Suy thận, loạn tạo máu (thiếu máu), động kinh, tăng áp lực nội sọ.
– Trẻ em dưới 3 tháng tuổi.
– Phụ nữ đang thời kỳ mang thai.
THẬN TRỌNG
– Nguy cơ tích lũy thuốc đặc biệt gặp ở trường hợp giảm chức năng thận, chức năng gan và thiếu enzym G6PD.
– Tránh dùng thuốc cho trẻ nhỏ dưới 3 tháng tuổi vì acid nalidixic và các thuốc liên quan gây thoái hóa các khớp mang trọng lượng cơ thể ở động vật chưa trưởng thành.
– Tránh ánh nắng trực tiếp trong khi điều trị.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Thường gặp: Nhức đầu, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, nhìn mờ, nhìn đôi, nhìn màu không chuẩn. Phản ứng ngộ độc ánh sáng với các mụn nước trong trường hợp phơi nắng khi điều trị hoặc sau điều trị.
– Ít gặp: Tăng áp lực nội so đặc biệt ở trẻ nhỏ.
– Hiếm gặp: Lú lẫn, ảo giác, ác mộng, phản ứng phản vệ. Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, thiếu máu tạo máu nhất là ở người thiếu hụt glucose 6 phosphat dehydrogenase (G6PD). Phù mạch, đau khớp.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI

NHÀ SẢN XUẤT
Brawn Laboratories Ltd

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Bimoclav 156.25mg Syr.60ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi viêm tai giữa viêm xoang cấp viêm cấp tính nặng của phế THÀNH PHẦNAmoxicilline trihydrateclavulanate potassiumCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang …

Thuốc kháng sinh
Bactirid60ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: do chủng Ecoli và Proteus mirabilis, THÀNH PHẦNCefixim trihydratCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH Nhiễm THÀNH PHẦNCefixim trihydratCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: do chủng E.coli và Proteus mirabilisViêm xoang, viêm tai giữa: …

Thuốc kháng sinh
Hiclor-SR

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới Viêm tai giữa Nhiễm khuẩn tiết niệu da & mô mềm, THÀNH PHẦNCefaclorHàm lượng: THÀNH PHẦNCefaclorHàm lượng: 125mg/5mlCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới.– Viêm tai giữa.– Nhiễm khuẩn tiết niệu, da & mô …