Metronidazol Inf.500mg/100ml Kabi

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm đặc biệt là các loại Bacteroides như Bfragilis Fusobacterium và Clostridium

THÀNH PHẦN
– Metronidazole ………………………………………500mg
– Tá dược vừa đủ………………………………………1 chai
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
– Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm, đặc biệt là các loại Bacteroides như B.fragilis, Fusobacterium và Clostridium. Chế phẩm rất đặc hiệu trong điều trị: nhiễm khuẩn ổ bụng (viêm phúc mạc, áp xe gan, áp xe ổ bụng), nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương (viêm màng não, áp xe não), nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (viêm phổi, viêm mủ màng phổi, áp xe phổi), nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim.
– Phòng ngừa nhiễm khuẩn kỵ khí sau phẫu thuật.
– Điều trị các bệnh amib đường ruột và gan.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Tiêm truyền tĩnh mạch theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Liều đề nghị: Tốc độ truyền 5ml/phút.
– Điều trị nhiễm khuẩn kỵ khí: – Người lớn: 1,0– 1,5g/ ngày, chia làm 2– 3 lần.
– Trẻ em: 20– 30mg/kg/ngày, chia làm 2– 3 lần.
– Phòng nhiễm khuẩn kỵ khí: 10– 15mg/kg, tiêm truyền trong 30– 60 phút, hoàn thành 1 giờ trước khi phẫu thuật, tiếp theo là 2 liều tiêm truyền tĩnh mạch 5– 7,5mg/kg vào lúc 6 và 12 giờ sau liều đầu tiên.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
THẬN TRỌNG
– Metronidazole có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác.
– Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và ra mồ hôi.
– Metronidazole có thể gây bất độngTreponema pallidum tạo nên phản ứng dương tính giả của nghiệm pháp Nelson.
– Dùng liều cao điều trị các nhiễm khuẩn kỵ khí và điều trị bệnh do amip và do Giardiacó thể gây rối loạn tạng máu và các bệnh thần kinh thể hoạt động.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, có vị kim loại khó chịu.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 chai 500mg/100 ml
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar.

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Binozyt Tab.500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị nhiễm trùng hô hấp trên & dưới (tai mũi họng viêm phế quản viêm phổi) nhiễm khuẩn da & mô mềm đường tiết niệu & THÀNH PHẦNAzithromycinCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng hô hấp trên & dưới (tai mũi họng, viêm phế quản, viêm …

Thuốc kháng sinh
BeeCetrax 1g

Giá: Liên hệ. Mô tả: Ceftriaxon chỉ nên dùng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng, THÀNH PHẦNCeftriaxoneCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHHạ cam viêm nội THÀNH PHẦNCeftriaxoneCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHHạ cam, viêm nội tâm mạc, viêm dạ dày-ruột, sốt thương hàn. Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi họng, thận-tiết niệu sinh …

Thuốc kháng sinh
Ileffexime(Nhỏ Mắt)

Giá: Liên hệ. Mô tả: Những bệnh như viêm mi mắt lẹo mắt viêm tuyến lệ viêm kết mạc viêm hạch sụn mi viêm giác mạc viêm loét giác mạc THÀNH PHẦN1ml dung dịch có chứa Ofloxacin….3mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhững bệnh như viêm mi mắt, lẹo mắt, viêm tuyến lệ, …