Branthong 500mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH    Viêm xương khớp viêm khớp dạng thấp & các tình trạng cần dùng thuốc kháng viêm

THÀNH PHẦN        
Nabumetone
Hàm lượng: 500mg
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH    
Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp & các tình trạng cần dùng thuốc kháng viêm.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG    
Người lớn: 2 viên uống 1 lần trước khi đi ngủ; Trường hợp nặng & kéo dài: dùng thêm 1-2 viên buổi sáng, liều 3-4 viên/ngày. Người già: không quá 2 viên/ngày. Suy thận < 30 mL/phút: giảm liều.
Uống lúc no hoặc đói.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiền sử hen, mề đay, dị ứng do aspirin hoặc NSAID khác.
THẬN TRỌNG    
Bệnh nhân suy thận, suy gan nặng. Không dùng trong 3 tháng đầu thai kỳ & khi cho con bú. Trẻ em.
Đối với phụ nữ có thai: Không dùng nabumetone cho thai phụ.
Đối với phụ nữ cho con bú: Không dùng nabumetone cho phụ nữ cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN    
Tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, đây hơi, đau bụng, hiếm khi loét xuất huyết tiêu hóa. Ðau đầu, chóng mặt. Phát ban, phản ứng dị ứng, hội chứng thận hư, suy thận, giảm tiểu cầu.
TƯƠNG TÁC THUỐC    
Không dùng Nabumetone cho bệnh nhân có tiền sử hen, phát ban hoặc dị ứng với aspirin hoặc các NSAID khác. Dị ứng hiếm gặp nhưng nặng. Thuốc càng không được dùng cho bệnh nhân loét dạ dày hoặc suy thận. Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân dùng thuốc chống đông như warfarin do làm tăng nguy cơ chảy máu. Bệnh nhân uống lithi có thể gây ngộ độc lithi, nabumetone làm tăng tính độc của cyclo sporine với thận. Chưa có nghiên cứu đầy đủ về dùng nabumetone cho trẻ em. Nabumetone không gây quen thuốc. Ngừng dùng nabumetone ít nhất 2 ngày trước khi phẫu thuật chọn lọc. Bệnh nhân uống trên 3 chén rượu/ngày làm tăng nguy cơ loét dạ dày khi dùng nabumetone.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Pharvis Korea Co., Ltd – HÀN QUỐC

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc chống viêm
Tiodase 10mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH    Viêm & sưng tấy sau phẫu thuật/chấn thương trĩ nội/ngoại khó khạc đàm sau gây mêPhối hợp kháng sinh THÀNH PHẦN        SerratiopeptidaseCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH    Viêm & sưng tấy sau phẫu thuật/chấn thương, trĩ nội/ngoại, khó khạc đàm sau gây mê.Phối hợp kháng …

Thuốc chống viêm
Ostikar Cap.50mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị đường uống dài hạn đặc hiệu đối với các bệnh thoái hóa khớp (viêm khớp và các bệnh có lien quan) THÀNH PHẦNDiacereinCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị đường uống dài hạn đặc hiệu đối với các bệnh thoái hóa khớp (viêm khớp và …

Thuốc chống viêm
Strase 10mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Giảm đau giảm viêm sưng nề tụ máu : Viêm cấp và mãn ở các bệnh lý tai mũi họng mắt răng khớp Viêm phần phụ Sau chấn THÀNH PHẦN Streptokinase 10000 IU, streptodornase 2500 IU.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHGiảm đau, giảm viêm, sưng nề, tụ …