Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHCo thắt dạ dàyruột co thắt & nghẹt đường mật co thắt đường niệusinh dục: cơn đau quặn mật & thận giúp quá trình chẩn THÀNH PHẦNHyoscine – N – butylbromide ……………. 10 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHCo thắt dạ dày-ruột, co thắt & nghẹt …
Giá: 97,000vnđ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHCác trường hợp co thắt dạ dày ruột hội chứng ruột kích thíchCơn đau quặn mật & các trường hợp co thắt đường mật như sỏi túi mật viêm túi mật viêm đường THÀNH PHẦNTiropramide hydrochloride 100mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHCác trường hợp co thắt dạ …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Đau do co thắt trong rối loạn trương lực cơ trơn hệ tiêu hóa: Co thắt dạ dày ruột Hội chứng ruột bị kích thích cơn đau quặn THÀNH PHẦNTiropramide HCl.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Đau do co thắt trong rối loạn trương lực …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Dùng để chống co thắt cơ trơn đường tiêu hoá Các trường hợp đau bụng do tăng nhu động ruột dạ dày Cơn đau quặn thận Cơn đau THÀNH PHẦNCông thức bào chế cho một ống 2ml:Papaverin hydroclorid .……..…………40 mgNước cất pha tiêm, …
Giá: 46,000vnđ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHCác trường hợp co thắt dạ dàyruột; hội chứng kích thích ruột Cơn đau quặn mật & các trường hợp co thắt đường mật như: sỏi túi mật viêm túi mật viêm đường mật THÀNH PHẦNDrotaverine HCl.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHCác trường hợp co thắt dạ …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHĐiều trị táo bón điều hòa nhu động sinh lý của đại tràng điều trị và phòng ngừa hôn mê hay tiền THÀNH PHẦNLactulose concentrateHàm lượng: 670mg/ml LactuloseCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHĐiều trị táo bón, điều hòa nhu động sinh lý của đại tràng, điều trị …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHSản phẩm thuộc nhóm nhuận tràng sử dụng qua đường hậu mônThuốc được chỉ định để làm sạch ruột khi cần Ví dụ trước và sau THÀNH PHẦNMononatri phosphat (dưới dạng Natri dihydro phosphat dihydrat):34,7 gDinatri Phosphat (dưới dạng Dinatri phosphat dodecahydrat):8,0 gTá dược: …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHĐiều trị táo bón trong thời gian ngắn giúp cho việc bài tiết nhanh và dễ hơn, THÀNH PHẦNMỗi tuýp thụt 9g THÀNH PHẦNMỗi tuýp thụt 9g có chứa:Hoạt chất:Glycerol……………………………………………..6,75gDịch chiết Camomile………………………………..0,3gDịch chiết Mallow……………………………………0,3gTá dược: Tinh bột lúa mì 0,06g, Nước tinh khiết 1,6gCÔNG …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị triệu chứng tại chỗ gây co mạch kháng khuẩn & kháng viêm trong các bệnh ở niêm mạc mũi vùng mũi hầu & THÀNH PHẦNNeomycin sulfate 1 gPolymyxin B sulfate 1 MIU Dexamethasone Na metasulfobenzoate 25 mgPhenylephrine 250 mg.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHCác bệnh về nghẽn ống mật và túi mật (sỏi mật cholesterol viêm túi mật và viêm đường dẫn mật) phụ thuộc vào THÀNH PHẦNMỗi viên nén chứa Ursodesoxycholic acid (USP) 300mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHCác bệnh về nghẽn ống mật và túi mật (sỏi mật …