Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị tăng huyết áp Suy tim (độ IIIV theo phân loại NYHA) Sau nhồi máu cơ tim, THÀNH PHẦNValsartanCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNHTăng huyết THÀNH PHẦNValsartan.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHTăng huyết áp. Suy tim (độ II-IV theo phân loại NYHA). Sau nhồi máu cơ tim.CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG Tăng …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Kem hỗ trợ trị sẹo Hiruscar 20g có thể dùng cho sẹo lõm và sẹo lồi là những sẹo do phẫu thuật tai nạn bỏng mụn nhọt hay các vết THÀNH PHẦNNước , Allium Cepa, Niacinamide, Sorbeth -30, PPG -26 – Buteth -26 , PEG- …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Giảm protide máu Dinh dưỡng kém Tiền và hậu phẫu, THÀNH PHẦNCác acid AminHàm lượng: 500mlCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHGiảm THÀNH PHẦNCác acid AminHàm lượng: 500mlCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHGiảm protide máu. Dinh dưỡng kém. Tiền và hậu phẫu.CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNGNgười lớn: thường dùng 20-500 ml mỗi …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHCung cấp amino acid qua đường tiêm truyền trong trường hợp rối loạn chức năng gan nặng (suy gan) cóhay không có rối loạn chức năng THÀNH PHẦNL-Isoleucin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L-Methionin; N-Acetyl-L-Cystein; L-Phenylalanine; L-Threonin; L-Tryptophan; L-Valin; L-Arginin; L-Histidin; Acid Aminoacetic; L-Alanin; L-Prolin; L-SerinCÔNG …
Giá: Liên hệ. Mô tả: TETRASPAN 6% EP 500ML VN được chỉ định trong các trường hợp:Phòng trị giảm thể tích tuần hoàn: sau sốc do xuất huyết hay chấn thương mất THÀNH PHẦN Mỗi 1 L Tetraspan 6%: Hydroxyethyl starch 60 g. Mỗi 1 L Tetraspan 10%: Hydroxyethyl starch …
Giá: Liên hệ. Mô tả: , THÀNH PHẦN Mỗi 1000 mL: hỗn hợp acid amin 50 g (L-isoleucine 2.7 g, L-leucine 4.7 g, L-lysine 3.3 g, L-methionine 1 g, L-phenylalanine 4.05 g, L-threonin THÀNH PHẦN Mỗi 1000 mL: hỗn hợp acid amin 50 g (L-isoleucine 2.7 g, L-leucine 4.7 g, …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng AcidBaseThiếu hụt carbohydrat và dịchMất nước do ỉa chảy cấpHạ đường huyết do suy dinh dưỡng do ngộ THÀNH PHẦNDung dịch 5% glucose khan đẳng trương với huyết thanh; dung dịch ưu trương 10%; 15%; …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Dung dịch natri clorid đẳng trương (09%) được dùng rộng rãi để thay thế dịch ngoại bào và trong xử lý nhiễm kiềm chuyển hóa THÀNH PHẦN Natri clorid 0,9g/100mlCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Dung dịch natri clorid đẳng trương (0,9%) được dùng rộng rãi để thay …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Ðiều trị triệu chứng chóng mặtỞ người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ chóng mặt kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo thay đổi khí THÀNH PHẦNPiracetamCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHÐiều trị triệu chứng chóng mặt.Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Là thuốc an thần kinh nhóm benzamide, THÀNH PHẦNSulpirideCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHLà thuốc an thần kinh nhóm benzamideĐiều trị THÀNH PHẦNSulpirideCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHLà thuốc an thần kinh nhóm benzamide.Điều trị một số thể lo âu ở người lớn, rối loạn hành vi ở người …