Giá: Liên hệ. Mô tả: Cefpodoxim được dùng dưới dạng uống để điều trị các bệnh từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới kể cả viêm phổi cấp tính mắc THÀNH PHẦN Cefpodoxime proxetilCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Cefpodoxim được dùng dưới dạng uống để điều trị các …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Các bệnh nhiễm trùng do các mầm bệnh nhạy cảm với Ceftriaxone: Nhiễm trùng máu viêm màng não; Các nhiễm THÀNH PHẦNMỗi lọ chứa Ceftriaxone tương đương với 1g Ceftriaxone.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHCác bệnh nhiễm trùng do các mầm bệnh nhạy cảm với Ceftriaxone:– Nhiễm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm taimũihọng): viêm họng hầu viêm amiđan viêm xoang viêm tai giữa; nhiễm khuẩn đường THÀNH PHẦNCefuroxim …………………….. 250 mg Tá dược vđ …………………… 1 viênCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHĐiều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Yurixon được sử dụng điều trị nhiễm khuẩn nặng nhiễm khuẩn do vi khuẩn đã kháng các ßlactam khácĐiều trị các bệnh nhiễm khuẩn THÀNH PHẦNCefoperazone natri…………………………500mg tính theo Cefoperazone)Sulbactam natri……………………………………500mg (tính theo Sulbactam)CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHYurixon được sử dụng điều trị nhiễm khuẩn nặng, nhiễm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (viêm tai giữa cấp viêm xoang viêm amidan viêm họng) Nhiễm khuẩn da & mô mềm Nhiễm khuẩn THÀNH PHẦN Cefuroxime axetil.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn đường hô hấp trên (viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm amidan, viêm họng). …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Chỉ định sử dụng Unasyn uống trong những trường hơp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy với thuốc Chỉ định điển hình là nhiễm khuẩn đường hô hấp trên THÀNH PHẦN cho 1 lo thuốc tiêm 500 mg/1 gSulbactam sodium, tính theo sulbactam 500 mgAmpicillin …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Viêm tai giữa viêm họng viêm xoang viêm amiđan, THÀNH PHẦN CefiximCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH Viêm tai giữa viêm THÀNH PHẦN Cefixim.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Viêm tai giữa, viêm họng, viêm xoang, viêm amiđan. Viêm phế quản cấp, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị nhiễm khuẩn nhẹ & tại chỗ vùng miệng và hầu họng, THÀNH PHẦNMỗi viên: 24Dichlorobenzyl alcohol 12 mg amylmetacresol 06 THÀNH PHẦNMỗi viên: 2,4-Dichlorobenzyl alcohol 1.2 mg, amylmetacresol 0.6 mg.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị nhiễm khuẩn nhẹ & tại chỗ vùng miệng và …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Spiranisol được chỉ định điều trị: Nhiễm trùng răng – miệng: áp xe răng viêm tấy viêm mô tế bào quanh xương hàm THÀNH PHẦNSpiramycin 750.000 IUMetronidazol 125 mgCho một viên bao phim.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Spiranisol được chỉ định điều trị:– Nhiễm trùng răng – …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Dùng chủ yếu một liều duy nhất (2g tiêm bắp) để điều trị bệnh lậu do Neisseria gonorrhoeae ở những người bệnh dị ứng với penicilin hoặc ở người bệnh mang THÀNH PHẦNSpectinomycinCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHDùng chủ yếu một liều duy nhất (2g, tiêm bắp) …