16000
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Thuốc kháng sinh
Giá: 25,000vnđ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Bệnh do amip Bệnh đường niệusinh dục do trichomonas Viêm âm đạo không đặc hiệu Bệnh do Giardia intestinalis Ðiều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí
THÀNH PHẦN
Metronidazole
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
– Bệnh do amip.
– Bệnh đường niệu-sinh dục do trichomonas.
– Viêm âm đạo không đặc hiệu.
– Bệnh do Giardia intestinalis.
– Ðiều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí trong phẫu thuật.
– Ðiều trị dự phòng nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí trong các trường hợp phẫu thuật có nguy cơ cao.
– Dùng liên tục với đường tiêm truyền để điều trị hoặc phòng ngừa nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Nhiễm khuẩn kỵ khí ở ổ bụng, màng bụng, gan, vùng chậu, da, xương khớp, hô hấp dưới, hệ TKTW người lớn & trẻ ≥ 12 tuổi: truyền IV 100 mL dung dịch 0,5% mỗi 8 giờ, tốc độ tối đa 5 mL/phút, tối đa 4 g/ngày, x 7-10 ngày, hoặc 2-3 tuần khi cần; trẻ Dự phòng trong phẫu thuật 5-10 phút trước mổ; người lớn & trẻ ≥ 12 tuổi: truyền IV 100 mL dung dịch 0,5%, lặp lại mỗi 8 giờ cho đến khi dùng thuốc uống; trẻ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Thai 3 tháng đầu
THẬN TRỌNG
Kiểm tra công thức máu.
Đang dùng corticoid, nguy cơ phù tiến triển.
Có thai & cho con bú
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Buồn nôn, nôn, vị kim loại, tiêu chảy.
Hiếm: bệnh thần kinh ngoại biên, mất điều hòa, lo lắng, trầm cảm, mất ngủ, ù tai
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc kháng đông uống, disulfiram, astemizol, terfenadin. Kiêng rượu. Phenobarbital, lithi, cimetidin, phenytoin
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 túi PE 100ml
NHÀ SẢN XUẤT
Pharmaceuticals Works Polpharma S.A – BA LAN
Không có bình luận