Agicarvir 0,5mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm virus viêm gan B mạn tính trên người lớn có bằng chứng rõ rệt về hoạt động sao chép của virus &/hoặc có

THÀNH PHẦN
Mỗi viên bao phim chứa:
Entecavir (monohydrat) 0,5 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Nhiễm virus viêm gan B mạn tính trên người lớn có bằng chứng rõ rệt về hoạt động sao chép của virus &/hoặc có sự tăng cao kéo dài của huyết thanh enzym amino (ALT/AST) hoặc có biểu hiện bệnh về mặt tổ chức học.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Uống 1 lần/ngày. Người lớn, trẻ ≥ 16t.: Viêm gan B mạn tính: còn bù & chưa dùng nucleoside: 0.5 mg, mất bù: 1 mg. Tiền sử nhiễm virus viêm gan B trong khi dùng Lamivudine hoặc có đột biến kháng Lamivudine: 1 mg. Suy thận: ClCr 30-< 50mL/phút: 0.5 mg, kháng Lamivudine: 1 mg (mỗi 48 giờ); ClCr 10-< 30mL/phút: 0.5 mg, kháng Lamivudine: 1 mg (mỗi 72 giờ); ClCr < 10mL/phút, sau lọc máu hoặc CAPD: 0.5 mg, kháng Lamivudine: 1 mg (mỗi 5-7 ngày).
Nên dùng lúc bụng đói: Dùng khi bụng đói, ít nhất 2 giờ sau khi ăn và 2 giờ trước bữa ăn kế tiếp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tiền sử quá mẫn cảm với entecavir hay với bất cứ thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG
Nhiễm acid lactic và chứng gan to nhiễm mỡ trầm trọng, gồm cả những ca tử vong, được báo cáo khi sử dụng các chất tương tự nucleosid đơn lẻ hay phối hợp với các thuốc kháng retrovirus.
Đã có báo cáo về trường hợp bệnh viêm gan B cấp tính trở nên trầm trọng ở những bệnh nhân đã ngưng liệu pháp chống viêm gan B, kể cả điều trị với entecavir. Nên tiếp tục theo dõi chặt chẽ chức năng gan trên cả lâm sàng và thử nghiệm ít nhất vài tháng ở những bệnh nhân đã ngưng dùng liệu pháp chống viêm gan B. Nếu thích hợp, có thể bắt đầu thực hiện liệu pháp chống viêm gan B.
Việc điều chỉnh liều entecavir được khuyến cáo đối với các bệnh nhân có độ thanh lọc creatinin < 50 ml/phút, kể cả các bệnh nhân được thẩm tách máu hoặc được thẩm tách phúc mạc liên tục ngoại trú (CAPD).
Tính an toàn và hiệu quả của entecavir ở bệnh nhân ghép gan chưa được biết. Nếu việc điều trị entecavir là cần thiết cho bệnh nhân ghép gan đã và đang dùng một thuốc ức chế miễn dịch mà có thể ảnh hưởng đến chức năng thận, như cyclosporin hoặc tacrolimus, thì chức năng thận nên được kiểm tra trước và trong quá trình điều trị với entecavir.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các tác dụng phụ thường gặp: nhức đầu, mệt mỏi, chóng mặt và buồn nôn.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc làm suy giảm chức năng thận hoặc thuốc cạnh tranh để được thải ở ống thận có thể làm gia tăng nồng độ trong huyết thanh của entecavir hoặc của thuốc dùng chung.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim.
NHÀ SẢN XUẤT
CONG TY CO PHAN DUOC PHAM AGIMEXPHARM

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Điều trị Virus
AcyclovirMeyer200mg

Giá: 25,000vnđ. Mô tả: Điều trị nhiễm herpes simplex trên da và màng nhầy bao gồm nhiễm herpes sinh dục khởi phát và tái phát, THÀNH PHẦNAciclovir 200mgCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị nhiễm THÀNH PHẦNAciclovir 200mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị nhiễm herpes simplex trên da và màng nhầy bao gồm …

Thuốc Điều trị Virus
Pegasys 180mcg/0.5ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Bơm tiêm đóng sẵn thuốc Pegasys 180 mcg/05 mL thành phần Peginterferon alfa2a 180mcg chỉ định viêm gan B mạn tính viêm gan C mạn THÀNH PHẦNPeginterferon alfa-2aCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHBơm tiêm đóng sẵn thuốc Pegasys 180 mcg/0.5 mL thành phần Peginterferon alfa-2a 180mcg chỉ …

Thuốc Điều trị Virus
Acyclovir 5g KOREA

Giá: 15,000vnđ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHĐiều trị những trường hợp virus herpes simplex môi và sinh dục, THÀNH PHẦNMỗi tuýp 5g cream chứa:Hoạt chất:Acyclovir 250 mgCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị THÀNH PHẦNMỗi tuýp 5g cream chứa:Hoạt chất:Acyclovir 250 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị những trường hợp virus herpes simplex môi …