Pegasys 180mcg/0.5ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Bơm tiêm đóng sẵn thuốc Pegasys 180 mcg/05 mL thành phần Peginterferon alfa2a 180mcg chỉ định viêm gan B mạn tính viêm gan C mạn

THÀNH PHẦN
Peginterferon alfa-2a
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Bơm tiêm đóng sẵn thuốc Pegasys 180 mcg/0.5 mL thành phần Peginterferon alfa-2a 180mcg chỉ định viêm gan B mạn tính, viêm gan C mạn tính, đồng nhiễm HIV-HCV
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Tiêm SC (bụng/đùi) 180 mcg/tuần/lần. Viêm gan B mạn tính (HBeAg dương/âm tính): trong 48 tuần. Viêm gan C mạn tính (đơn trị/phối hợp ribavirin): trong 24-48 tuần tùy kiểu gen của virus và đáp ứng điều trị. Viêm gan C mạn tính đã điều trị thất bại trước đó (phối hợp ribavirin): trong 72 tuần ở bệnh nhân kiểu gen 1 hoặc 4 & 48 tuần với kiểu gen 2 hoặc 3. Đồng nhiễm HIV-HCV (đơn trị hoặc phối hợp 800 mg ribavirin): trong 48 tuần.
Người lớn tuổi: không cần chỉnh liều.
Suy thận giai đoạn cuối: khởi đầu 135 mcg/tuần/lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc
Nhạy cảm với interferon alfa, chiết xuất E.coli, polyethyleneglycol hoặc thành phần khác của thuốc; viêm gan tự miễn; xơ gan mất bù; điều trị khởi đầu cho bệnh nhân đồng nhiễm HIV-HCV có xơ gan & Child-Pugh ≥ 6; trẻ < 3t.; phối hợp Pegasys/ribavirin cho phụ nữ có thai.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân viêm gan C thất bại điều trị trước đó vì tác dụng phụ về huyết học; bị rối loạn tự miễn; bệnh vẩy nến; bất thường tuyến giáp không thể điều trị; tiền sử trầm cảm; tiền sử bệnh tim đáng chú ý/không ổn định trong 6 tháng trước đó. Lái xe/vận hành máy. Có thai/cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Chán ăn, giảm cân, mất ngủ, trầm cảm, dễ bị kích thích, mất tập trung, lo lắng, đau đầu, choáng váng, khó thở, ho, buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, rụng tóc, ngứa, viêm da, khô da, đau cơ, đau khớp, mệt mỏi, sốt, run, phản ứng tại chỗ tiêm, đau, suy nhược.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Dung dịch tiêm 180 mcg/0,5 ml : hộp 1 và 4 bơm tiêm đóng sẵn,
NHÀ SẢN XUẤT
F.Hoffmann-La Roche Ltd – Switzerland

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Điều trị Virus
AcyclovirMeyer200mg

Giá: 25,000vnđ. Mô tả: Điều trị nhiễm herpes simplex trên da và màng nhầy bao gồm nhiễm herpes sinh dục khởi phát và tái phát, THÀNH PHẦNAciclovir 200mgCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị nhiễm THÀNH PHẦNAciclovir 200mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị nhiễm herpes simplex trên da và màng nhầy bao gồm …

Thuốc Điều trị Virus
Hepazol E

Giá: Liên hệ. Mô tả: Thuốc kết hợp liều cố định Emtricitabine và Tenofovir disoproxil fumarate được chỉ định trong liệu pháp kết hợp thuốc kháng retrovirus cho người lớn THÀNH PHẦN Mỗi viên nén bao phim chứa:Emtricitabine…………………………………. 200mgTenofovir disoproxil fumarate…………… 300mgTá dược: Cellulose vi tinh thể, Dibasic Calci Phosphat, …

Thuốc Điều trị Virus
Acyclovir 5g KOREA

Giá: 15,000vnđ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHĐiều trị những trường hợp virus herpes simplex môi và sinh dục, THÀNH PHẦNMỗi tuýp 5g cream chứa:Hoạt chất:Acyclovir 250 mgCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị THÀNH PHẦNMỗi tuýp 5g cream chứa:Hoạt chất:Acyclovir 250 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị những trường hợp virus herpes simplex môi …