Nephrosteril Inf.250ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Cung cấp cân bằng các thành phần protein trong trường hợp suy thận cấp và mạn cũng như trong thẩm phân màng bụng và lọc

THÀNH PHẦN
Mỗi 250 mL: L-isoleucine 1.275 g/L, L-leucine 2.575 g, L-lysine monoacetate 2.5025 g, L-methionine 0.7 g, acetyl cysteine 0.125 g, L-phenylalanine 0.975 g, L-threonine 1.2 g, L-tryptophan 0.475 g, L-valine 1.55 g, arginine 1.225 g, L-histidine 1.075 g, aminoacetic acid 0.8 g, L-alanine 1.575 g, L-proline 1.075 g, L-serine 1.125 g, L-malic acid 0.375 g, glacial acetic acid 0.345 g, calories 70 kCal/L, amino acids 17.5 g/L, tổng nitơ 2.7 g/L. Năng lượng 70 kCal/L.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Cung cấp, cân bằng các thành phần protein trong trường hợp suy thận cấp và mạn cũng như trong thẩm phân màng bụng và lọc máu.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Dùng để truyền tĩnh mạch.
Nếu không có chỉ định nào khác thì thường dùng tới 0,5 g acid amin/kg thể trọng/ngày (= 500 ml/ngày cho 70 kg thể trọng trong suy thận cấp và mạn tính khi không điều trị lọc máu) và có thể dùng tới 1,0 g acid amin/kg thể trọng/ngày (= 1000 ml/ngày cho 70 kg thể trọng) trong suy thận cấp và mạn tính đang điều trị lọc máu.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc
Rối loạn chuyển hóa acid amin, suy gan tiến triển, suy tim nặng, thừa dịch, giảm kali, giảm natri máu.
THẬN TRỌNG
Dung dịch không chứa chất điện giải, vì vậy cần theo dõi nồng độ chất điện giải trong máu. Khi cần thiết, cung cấp đầy đủ lượng kali để đảm bảo sự đồng hóa acid amin. Thường xuyên theo dõi chuyển hóa nước – điện giải cũng như cân bằng kiềm toan và hàm lượng urê trong huyết thanh. Nếu có biểu hiện suy chức năng thận, điều trị đầu tiên là cung cấp đủ nước và điện giải. Truyền Nephrosteril có thể dẫn tới tăng sản xuất acid ở dạ dày và gây loét dạ dày, tá tràng do stress.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Dịch truyền : chai 250 ml, hộp 10 chai
NHÀ SẢN XUẤT
Beijing Fresenius Kabi

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dung dịch tiêm truyền
Nutrisol -S 500ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Cung cấp acide amine , THÀNH PHẦN cho 100 mlLIsoleucine 352 mgLLeucine 490 mgLLysine chlorhydrate 430 mg LMéthionine 225 mgLPhenylalanine 533 THÀNH PHẦN cho 100 mlL-Isoleucine 352 mgL-Leucine 490 mgL-Lysine chlorhydrate 430 mg L-Méthionine 225 mgL-Phenylalanine 533 mgL-Threonine 250 mgL-Tryptophane 90 mgL-Valine 360 mgL-Arginine chlorhydrate 500 …

Dung dịch tiêm truyền
Moricid 500ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHMoricid Injection được chỉ định cung cấp chất dinh dưỡng trước hoặc sau phẫu thuật thuốc được sử dụng để điều trị rối loạn tổng hợp và chuyển hóa THÀNH PHẦNL-Arginine HClL-Histidine HCl – H2OL-IsoleucineL-LeocineL-Lysine HClL-PhenylalanineL-ThreonineL-ValineL-MethionineL-TryptophanAminoacetic acid (Glycine)SorbitalL-Cysteine HCl – H2OSodium bisulfiteWater for injectionCÔNG …

Dung dịch tiêm truyền
Oliclinomel N4 Inf.1000ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Dịch truyền, THÀNH PHẦN hỗn hợp lipid: soybean oil + olive oil: 20% hỗn hợp acid amin Hỗn hợp glucose 80g + calcium chloride2H2O 03gCÔNG DỤNGCHỈ THÀNH PHẦN hỗn hợp lipid: soybean oil + olive oil: 20%, hỗn hợp acid amin, Hỗn hợp glucose 80g …