Moricid 500ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHMoricid Injection được chỉ định cung cấp chất dinh dưỡng trước hoặc sau phẫu thuật thuốc được sử dụng để điều trị rối loạn tổng hợp và chuyển hóa

THÀNH PHẦN
L-Arginine HCl
L-Histidine HCl – H2O
L-Isoleucine
L-Leocine
L-Lysine HCl
L-Phenylalanine
L-Threonine
L-Valine
L-Methionine
L-Tryptophan
Aminoacetic acid (Glycine)
Sorbital
L-Cysteine HCl – H2O
Sodium bisulfite
Water for injection
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Moricid Injection được chỉ định cung cấp chất dinh dưỡng trước hoặc sau phẫu thuật, thuốc được sử dụng để điều trị rối loạn tổng hợp và chuyển hóa protein hoặc hấp thụ protein qua đường tiêu hóa suy yếu
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn
1, Tiêm tĩnh mạch ngoại vi:
Người lớn liều dùng 200-400ml Moricid tiêm dùng một lần bằng cách tiêm tĩnh mạch chậm hoặc tiêm tĩnh mạch nhỏ giọt. Liều dùng được điều chỉnh theo tuổi, triệu chứng bệnh, cân nặng. Tốc độ tiêm truyền thường dùng cho người lớn là 200ml/120 phút, trẻ em người có tuổi, bệnh nhân nặng thì tốc độ truyền chậm hơn.
2, Tiêm tĩnh mạch trung tâm:
Liều thường dùng 400-800ml Moricid hàng ngày cho người lớn, điều trị các bệnh cần tiêm truyền calorie cao dùng bằng tiêm truyền nhỏ giọt tĩnh mạch liên tục. Liều được điều chỉnh tùy theo tuổi, triệu chứng bệnh, cân nặng.
Liều thường dùng 25ml/1kg thể trọng/ ngày đối với trẻ em. Liều được điều chỉnh theo tuổi, triệu chứng bệnh, cân nặng. Tiêm truyền tĩnh mạch, tốc độ truyền 30-40 giọt/ phút
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
1, Bệnh nhân hôn mê gan
2, Bệnh nhân suy giảm chức năng thận, hoặc suy giảm sự dụng nitrogen.
3, Bệnh nhân rối loạn chuyển hóa.
4, Bệnh nhân không dung nạp fructose do di truyền
Thận trọng khi sử dụng thuốc này cho bệnh nhân:
1, Bệnh nhân nhiễm acid
2, Bệnh nhân suy tim xung huyết.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
500 ml
NHÀ SẢN XUẤT
CHINA CHEMICAL & PHARMACEUTICAL Co, Ltd. Hisinfong Plant

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dung dịch tiêm truyền
G5 (MKF)

Giá: Liên hệ. Mô tả: – Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể, THÀNH PHẦNGlucose monohydrate tương đương Glucose khan : 25gCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH– Cung cấp THÀNH PHẦNGlucose monohydrate tương đương Glucose khan : 25gCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể. – Giải …

Dung dịch tiêm truyền
Aminosteril N – Hepa 250ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHCung cấp đạm nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch trong suy gan nghiêm trọng có/không có triệu chứng viêm não THÀNH PHẦNMỗi 1000 mL: L-isoleucine 10.4 g, L-leucine 13.09 g, L-lysine monoacetate 9.71 g, L-methionine 1.1 g, L-cysteine 0.52 g, L-phenylalanine 0.88 g, L-threonine …

Dung dịch tiêm truyền
Oliclinomel N4 Inf.1000ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Dịch truyền, THÀNH PHẦN hỗn hợp lipid: soybean oil + olive oil: 20% hỗn hợp acid amin Hỗn hợp glucose 80g + calcium chloride2H2O 03gCÔNG DỤNGCHỈ THÀNH PHẦN hỗn hợp lipid: soybean oil + olive oil: 20%, hỗn hợp acid amin, Hỗn hợp glucose 80g …