Xarelto tab 10mg/phòng ngừa huyết khối/trungtamthuoc.com

Giá: 720,000vnđ.
Mô tả: Phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE) ở bệnh nhân người lớn được phẫu thuật thay thế khớp háng hoặc khớp gối, THÀNH PHẦN         Rivaroxaban CÔNG

THÀNH PHẦN        
 Rivaroxaban.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH    
Phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE) ở bệnh nhân người lớn được phẫu thuật thay thế khớp háng hoặc khớp gối
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG    
10 mg/1 lần/ngày, trong 5 tuần (sau đại phẫu khớp háng) hoặc 2 tuần (sau đại phẫu khớp gối). Dùng liều khởi đầu trong vòng 6-10 giờ sau phẫu thuật, với tình trạng cầm máu đã được thiết lập
CHỐNG CHỈ ĐỊNH    
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Tổn thương hoặc bệnh lý được xem là một nguy cơ chảy máu nghiêm trọng. Đang chảy máu liên quan lâm sàng (như chảy máu nội sọ, xuất huyết tiêu hóa). Bệnh gan kèm rối loạn đông máu và nguy cơ chảy máu liên quan lâm sàng kể cả xơ gan (Child Pugh B và C). Phối hợp thuốc chống đông. Phụ nữ có thai, cho con bú.
THẬN TRỌNG    
Bệnh nhân có nguy cơ cao chảy máu (rối loạn chảy máu bẩm sinh hoặc mắc phải; tăng HA động mạch nghiêm trọng không kiểm soát được; loét đường tiêu hóa đang tiến triển, loét đường tiêu hóa gần đây; bệnh lý võng mạc do mạch máu; chảy máu nội sọ hoặc chảy máu não gần đây; bất thường mạch máu trong tủy sống hoặc trong não; phẫu thuật não, tủy sống hoặc nhãn khoa gần đây; giãn phế quản hoặc tiền sử chảy máu phổi); suy thận nặng (không khuyến cáo); đang dùng đồng thời thuốc ảnh hưởng quá trình cầm máu-đông máu; không dung nạp lactose hoặc galactose (không nên dùng). Trẻ em và thanh thiếu niên < 18t.: chưa xác định hiệu quả và tính an toàn. Lái xe, vận hành máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN    
Thiếu máu. Xuất huyết mắt. Chảy máu nướu răng, xuất huyết đường tiêu hóa, đau bụng và dạ dày ruột, khó tiêu, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, nôn mửa. Sốt, phù ngoại vi, giảm sức lực và năng lượng chung. Xuất huyết sau thủ thuật, đụng dập. Tăng transaminase. Đau đầu chi. Choáng váng, nhức đầu, bất tỉnh. Xuất huyết đường tiết niệu sinh dục, suy thận. Chảy máu cam, ho ra máu. Ngứa, phát ban, bầm xuất huyết dưới da, xuất huyết ở da và dưới da. Hạ HA, tụ máu. Phù mạch, phù dị ứng. Tắc mật, viêm gan. Giảm tiểu cầu.
TƯƠNG TÁC THUỐC    
Thuốc chống nấm nhóm azole, thuốc ức chế protease HIV, rifampicin. Thận trọng sử dụng đồng thời: Chất cảm ứng CYP3A4 mạnh (như phenytoin, carbamazepin, phenobarbitone, St. John’s Wort), thuốc chống đông khác, clopidogrel, NSAID, thuốc ức chế kết tập tiểu cầu. Ảnh hưởng xét nghiệm đông máu (PT, aPTT, HepTest).
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
 10 viên/hộp
NHÀ SẢN XUẤT
  BAYER HEALTHCARE PHARMACEUTICALS

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dụng lên hệ tạo máu
Vinphyton

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Xuất huyết và nguy cơ xuất huyết do giảm prothrombin huyết Giải độc chất chống đông máu kiểu coumarin, THÀNH PHẦNCông THÀNH PHẦNCông thức cho 1 ống thuốc tiêm 1 ml:Phytomenadione…………………………….10 mgTá dược, nước cất pha tiêm vừa đủ……1,0 mlCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Xuất …

Dụng lên hệ tạo máu
Adona

Giá: Liên hệ. Mô tả: Sử dụng trường hợp chảy máu ở da màng nhầy & nội mạc mạch máu do giảm kháng lực chảy máu ở đáy mắt chảy máu thận THÀNH PHẦNCarbazochrome, sodium sulfonateCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHKhuynh hướng dễ chảy máu do giảm kháng lực mao mạch & …

Dụng lên hệ tạo máu
Mircera 50mcg/0.3ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: MIRCERA 50 mcg được chỉ định để điều trị thiếu máu do bệnh thận mãn tính ở cả những bệnh nhân đang được thẩm phân máu lẫn những THÀNH PHẦN Methoxy polyethylene glycol-epoetin betaCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHMIRCERA 50 mcg được chỉ định để điều trị thiếu …