Vinphyton

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Xuất huyết và nguy cơ xuất huyết do giảm prothrombin huyết Giải độc chất chống đông máu kiểu coumarin, THÀNH PHẦNCông

THÀNH PHẦN
Công thức cho 1 ống thuốc tiêm 1 ml:
Phytomenadione…………………………….10 mg
Tá dược, nước cất pha tiêm vừa đủ……1,0 ml
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
– Xuất huyết và nguy cơ xuất huyết do giảm prothrombin huyết.
– Giải độc chất chống đông máu kiểu coumarin.
– Giảm vitamin K trong trường hợp ứ mật, bệnh ở ruột hoặc sau khi điều trị dài ngày bằng các kháng sinh phổ rộng, sulfonamid hay các chất của acid salicylic.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
– Xuất huyết nhẹ hoặc có khuynh hướng xuất huyết.
+ Tiêm bắp 10 – 20 mg hoặc có thể dùng liều thứ hai lớn hơn nếu không thấy hiệu quả trong vòng 8 – 12 giờ.
– Xuất huyết nặng do ứ mật hoặc do nguyên nhân khác.
+ Tiêm truyền tĩnh mạch chậm (1 mg/ phút ) 10 mg – 20 mg.
– Xuất huyết đường tiêu hoá hoặc trong sọ, đe doạ tính mạng: Truyền máu hoặc huyết tương tươi cùng với phytomenadion.
– Xuất huyết hoặc doạ xuất huyết ở trẻ sơ sinh và đẻ non.
+ Phòng bệnh: 0,5 – 1 mg, tiêm bắp ngay sau khi đẻ.
+ Điều trị: 1 mg / kg thể trọng/ ngày, tiêm bắp trong 1 – 3 ngày (Có thể cho trẻ uống trong sữa vào ngày thứ hai và thứ ba )
– Nhiễm độc cấp thuốc chống đông đường uống.
+ Tiêm truyền tĩnh mạch chậm 10 – 20 mg phytomenadion, sau đó uống. Theo dõi đều đặn (3 giờ sau ) trị số prothrombin cho đến khi đông máu trở lại bình thường. Nếu vẫn chưa đáp ứng đủ, nên dùng tiếp. Không được tiêm truyền tĩnh mạch quá 40 mg phytomenadion trong 24 giờ.
CHỐNG CHỈ ÐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
QUI CÁCH ÐÓNG GÓI
Hộp 10 ống x 1ml
NHÀ SẢN XUẤT
VINPHACO

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dụng lên hệ tạo máu
Aspilets EC 80mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Phòng ngừa tái phát cho bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim đột quỵ cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định cơn THÀNH PHẦNAcid acetylsalicylic.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Phòng ngừa tái phát cho bệnh nhân có tiền sử nhồi máu …

Dụng lên hệ tạo máu
Dezendin Inj 500mg/5ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHChảy máu bất thường trong & sau phẫu thuật trong sản phụ khoa tiết niệu; bệnh xuất huyết Ða kinh chảy máu trong bệnh lý tiền liệt THÀNH PHẦNTranexamic acidHàm lượng: 500mg/5mlCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHChảy máu bất thường trong & sau phẫu thuật, trong …

Dụng lên hệ tạo máu
Vitamin K1

Giá: Liên hệ. Mô tả: Đề phòng xuất huyết não cho trẻ sơ sinh sau đẻ Điều trị xuất huyết hoặc dọa xuất huyết ở trẻ sơ sinh và đẻ non, THÀNH PHẦN Cho ống THÀNH PHẦN Cho ống 1 ml:– Vitamin K1 (Phytomenadion): 1 mg– Tá dược (Tween 80, …