Agimfor 850mg
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Thuốc Tiểu đường
Giá: 25,000vnđ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHĐái tháo đường không phụ thuộc insulin (type 2): đơn trị liệu khi không thể điều trị bằng chế độ ăn đơn thuầnDùng đồng thời 1 sulfonylurê khi chế độ ăn & khi
THÀNH PHẦN
Metformin HCl
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Đái tháo đường không phụ thuộc insulin (type 2): đơn trị liệu khi không thể điều trị bằng chế độ ăn đơn thuần.
Dùng đồng thời 1 sulfonylurê khi chế độ ăn & khi dùng metformin/ sulfonylurê đơn thuần không hiệu quả kiểm soát glucose huyết đầy đủ.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn 1 viên x 2 lần/ngày (sáng, tối). Khi cần: tăng thêm 1 viên/ ngày, mỗi tuần tăng 1 lần, tối đa 5 viên/ ngày.
Liều 4 viên/ngày: chia 2 lần
Liều 5 viên/ ngày: chia 3 lần
Duy trì 1 viên x 2 lần/ngày (sáng, tối)
Người cao tuổi liều bắt đầu/ duy trì cần dè dặt, không điều trị tối đa.
Chuyển từ thuốc chống đái tháo đường khác sang: không cần giai đoạn chuyển tiếp (trừ clorpropamid, thận trọng 2 tuần đầu).
Phối hợp sulfonylurê uống nếu không đáp ứng điều trị trong 1 tuần ở liều tối đa metformin liệu pháp đơn: thêm dần 1 sulfonylurê trong khi tiếp tục metformin liều tối đa, dù đã thất bại nguyên/ thứ phát với 1 sulfonylurê.
Khi phối hợp liều tối đa cả 2 thuốc, mà không đáp ứng trong 1 – 3 tháng: ngừng dùng & bắt đầu dùng insulin.
Tổn thương gan/ thận: không được dùng
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Có trạng thái dị hóa cấp, nhiễm khuẩn, chấn thương: dùng insulin.
Giảm chức năng thận
Nhiễm acid chuyển hóa cấp/ mạn tính, có/không hôn mê (kể cả nhiễm acid – ceton do đái tháo đường)
Bệnh gan/tim mạch/hô hấp nặng (giảm oxygen huyết)
Suy tim sung huyết, trụy tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp
Bệnh phổi thiếu oxygen mạn tính
Nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn huyết
Mất bù chuyển hóa cấp. Mang thai.
Ngừng tạm thời metformin cho người chiếu chụp X-Quang có tiêm chất cản quang có iod
Hoại thư, nghiện rượu, thiếu dinh dưỡng
THẬN TRỌNG
Phụ nữ cho con bú
Ngừng dùng khi tiến hành phẫu thuật
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy thượng vị, táo bón, ợ nóng, lưỡi có vị kim loại
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc lợi tiểu, corticosteroid, phenothiazin, chế phẩm tuyến giáp, oestrogen, thuốc tránh thai uống, phenytoin, acid nicotinic
Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm, chẹn kênh Canxi, isoniazid, amilorid, digoxin
Amorphin, procainamid, trimethoprim, quinidin, quinin, ranitidin, triamterin, vancomycin
Cimetidin, furosemid
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Viên nén bao film 850 mg x 4 vỉ x 15 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Agimexpharm
Không có bình luận