Albis Tab.
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Chống viêm loét Dạ dày
Giá: Liên hệ.
Mô tả: Điều trị loét dạ dày loét tá tràng hội chứng ZollingerEllison triệu chứng hồi lưu thực quản Dự phòng trước khi gây
THÀNH PHẦN
Ranitidine HCl 84 mg
Tripotassium Bismuth Dicitrate 100 mg
Sucralfate 300 mg
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Loét dạ dày, loét tá tràng, hội chứng Zollinger-Ellison, triệu chứng hồi lưu thực quản
Dự phòng trước khi gây mê toàn thân để tránh hội chứng Mendelson, dự phòng loét dạ dày sau hậu phẫu
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Loét dạ dày, tá tràng: 2 viên x 2 lần/ngày hoặc 4 viên x 1 lần/ngày trước khi ngủ
Loét tá tràng: có thể dùng 4 viên x 2 lần/ngày
Viêm thực quản do hồi lưu: 2 viên x 2 lần/ngày hoặc 4 viên x 1 lần/ngày trước khi ngủ x 8 tuần. Bệnh nặng: 4 viên x 4 lần/ngày
Hội chứng Zollinger-Ellison: bắt đầu 2 viên x 3 lần/ngày, tăng liều nếu cần. Bệnh nặng có thể tăng tới 6 g ranitidine/ngày.
Loét do stress: 2 viên x 2 lần/ngày
Dự phòng hội chứng Mendelson: 2 viên tối hôm trước + 2 viên trước khi gây mê 2 giờ
Trẻ 8 – 18 tuổi: có thể 2 viên x 2 lần/ngày
Suy thận ClCr < 50ml/phút: 2 viên x 1 lần/ngày trước khi ngủ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc
Không chỉ định cho trẻ em, người < 18 tuổi, phụ nữ sau mãn kinh
THẬN TRỌNG
Suy thận, suy gan
Người lớn tuổi
Có thai và cho con bú
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Táo bón, tiêu chảy, tăng men gan
Hiếm gặp: Sốc, mẫn cảm, thay đổi huyết học, buồn nôn, nôn, đầy bụng, chóng mặt, hoa mắt, buồn ngủ, viêm khớp, suy sinh dục, viêm lưỡi.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vỉ, hộp 6 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Daewoong Pharm Co., Ltd – HÀN QUỐC
Không có bình luận