Altamet Tab.250mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: NK do vi khuẩn nhạy cảm: viêm tai giữa xoang họngamidan đợt cấp viêm phế quản mạn viêm khíphế quản viêm phổi nhiễm trùng tiểu

THÀNH PHẦN
Cefetamet
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
NK do vi khuẩn nhạy cảm: viêm tai giữa, xoang, họng-amidan, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm khí-phế quản, viêm phổi, nhiễm trùng tiểu có/không biến chứng, viêm niệu đạo cấp do lậu.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn & trẻ em > 12 t.: 500 mg x 2 lần/ngày. Trẻ em < 12 t.: 10 mg/kg x 2 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với thành phần thuốc, cephalosporin, penicillin, β-lactam khác.
THẬN TRỌNG
Suy thận: giảm liều. Phụ nữ có thai: tránh dùng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Rối loạn tiêu hóa, nguy cơ viêm đại tràng giả mạc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp đựng 5 hộp nhỏ x 1 vỉ x 4 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Alembic., Ltd – ẤN ĐỘ

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Bicenex 200mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH: Nhiễm khuẩn đường hô hấp, THÀNH PHẦNCefiximeCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa THÀNH PHẦNCefiximeCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan– Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: …

Thuốc kháng sinh
Bactirid(30ml)

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: do chủng Ecoli và Proteus mirabilis, THÀNH PHẦNCefixim trihydratCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH Nhiễm THÀNH PHẦNCefixim trihydratCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: do chủng E.coli và Proteus mirabilisViêm xoang, viêm tai giữa: …

Thuốc kháng sinh
Hapenxin 500mg

Giá: 119,000vnđ. Mô tả: Điều trị các bệnh: Nhiễm khuẩn, THÀNH PHẦNCephalexin 500 mgTá dược vừa đủ 1 viên(Natri lauryl sulfat magnesi stearat talc aerosil)CÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị THÀNH PHẦNCephalexin ……………………………………………………………………………………………………. 500 mgTá dược vừa đủ …………………………………………………………………………………………………. 1 viên(Natri lauryl sulfat, magnesi stearat, talc, aerosil).CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị …