Amigold 8.5% Inf.
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Dung dịch tiêm truyền
Giá: Liên hệ.
Mô tả: Phòng điều trị thiếu nitơ (protein) khi: dinh dưỡng qua đường tiêu hóa khó khăn hoặc không thể thực hiện (không thể tự nuốt
THÀNH PHẦN
L-isoleucine,
L-leucine,
L-lysine,
L-methionine,
L-phenylalanine,
L-threonine,
L-tryptophan,
L-valine,
L-alanine,
L-arginine,
L-histidine,
L-proline,
L-serine,
Glycine,
L-cysteine HCl.
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Phòng, điều trị thiếu nitơ (protein) khi: dinh dưỡng qua đường tiêu hóa khó khăn hoặc không thể thực hiện (không thể tự nuốt, hôn mê, tổn thương/phẫu thuật hầu họng-thực quản); đặt ống thông dạ dày qua mũi, miệng, ổ bụng không thể thực hiện; hấp thu protein qua đường tiêu hóa giảm; nhu cầu protein tăng đáng kể (bỏng nặng, sau phẫu thuật, chấn thương).
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn 1-1.5 g amino acid/kg/ngày, chia 2 lần. Truyền tĩnh mạch chậm, tốc độ không quá 0.1 g amino acid/kg/giờ (> 50 kg: tốc độ không quá 60 mL/giờ).
Trẻ em, người già, bỏng nặng chỉnh liều, tốc độ truyền (nếu cần).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Có/nghi ngờ hôn mê gan.
Tăng nitơ máu, rối loạn chức năng chuyển hóa nitơ.
Suy tim, phù phổi, suy thận nặng, thiểu/vô niệu.
THẬN TRỌNG
Theo dõi cân bằng nước, điện giải (đặc biệt khi dùng chung đường truyền dung dịch điện giải).
Tốc độ truyền nên chậm/vừa phải.
Phụ nữ có thai.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tăng nhẹ thân nhiệt, nôn, buồn nôn, đau ngực, hồi hộp, nhịp nhanh, hạ HA, ớn lạnh, sốt, nhức đầu, khó thở, ngưng thở, sốc, co thắt phế quản và đường niệu.
Giãn mạch, biến chứng về chuyển hóa.
Mất cân bằng amino acid huyết thanh, kiềm chuyển hóa, tăng nitơ máu, tăng amoniac, hôn mê.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
chai/túi 250 mL, chai/túi 500 mL
NHÀ SẢN XUẤT
Choongwae Pharma – HÀN QUỐC
Không có bình luận