Amitase

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Viêm nhiễm sau phẫu thuật hay sau chấn thương, THÀNH PHẦNSerratiopeptidase 10 mg (tương đương 20000 IU serratiopeptidase)CÔNG DỤNG

THÀNH PHẦN
Serratiopeptidase 10 mg (tương đương 20000 IU serratiopeptidase)
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Viêm nhiễm sau phẫu thuật hay sau chấn thương
Giảm viêm & sưng nề do viêm xoang, xung huyết vú, viêm bàng quang, viêm mào tinh hoàn, viêm túi lợi quanh răng khôn
Làm dễ bài xuất đàm trong viêm phế quản, hen phế quản, lao phổi, sau gây mê
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
1 viên x 3 lần/ngày
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân rối loạn đông máu,
Rối loạn chức năng gan hay thận nặng
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Phát ban, đỏ da: ngưng sử dụng thuốc ngay
Tiêu chảy, thỉnh thoảng chán ăn, khó chịu dạ dày, buồn nôn, nôn
Dễ xuất huyết (hiếm): chảy máu mũi, khạc máu
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Viên bao film tan trong ruột: hộp 10 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
ICA

 

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc chống viêm
Lotemax Eye Dro. 5ml

Giá: 245,000vnđ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHViêm đáp ứng với corticosteroid: viêm kết mạc mi mắt và nhãn cầu viêm giác mạc và phần trước nhãn cầu như viêm kết mạc dị ứng trứng cá hồng viêm giác mạc đám nhỏ THÀNH PHẦN Loteprednol etabonate 0.5%CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHViêm đáp ứng với …

Thuốc chống viêm
Otilin 0.05% Drop.

Giá: 45,000vnđ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHMũi: viêm xoang viêm mũi viêm mũi dị ứng nghẹt mũi sổ mũi Mắt: viêm kết mạc do sung huyết, THÀNH PHẦNXylometazoline hydrochloride 005%CÔNG DỤNG CHỈ THÀNH PHẦNXylometazoline hydrochloride 0.05%CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHMũi: viêm xoang, viêm mũi, viêm mũi dị ứng, nghẹt mũi, sổ mũi. …

Thuốc chống viêm
Subsyde – M 20g

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Điều trị dài ngày viêm khớp mạn thoái hoá khớp Thống kinh nguyên phát Đau cấp (viêm sau chấn thương sưng THÀNH PHẦNDiclofenac diethylamineCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Điều trị dài ngày viêm khớp mạn, thoái hoá khớp. – Thống kinh nguyên phát. – …