Amoxicyllin 500mg Vidiphar

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH    Cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm, THÀNH PHẦN        –

THÀNH PHẦN        
– Amoxicillin trihydrate tương đương Amoxicillin………….. 500 mg.
– Tá dược vừa đủ………………………………………………………….. 1 viên.
(Magnesium stearate)
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH    
Cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm như:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường mật, tiêu hoá, tiết niệu– sinh dục.
– Bệnh ngoài da.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG    
– Theo chỉ dẫn của bác sỹ.
– Liều thường dùng:
+ Người lớn: uống 1 – 2 viên/lần, 2 – 3 lần/ngày.
+ Trẻ em: uống 25 – 50mg/kg/ngày, chia làm 2 – 3 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH    
– Mẫn cảm với các penicillin, cephalosporin.
– Bệnh nhân bị tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.
THẬN TRỌNG    
– Bệnh nhân suy thận cần điều chỉnh liều.
– Định kỳ kiểm tra chức năng gan, thận trong quá trình điều trị dài ngày.
– Khi có biểu hiện dị ứng phải ngưng điều trị với amoxicillin và áp dụng các trị liệu thay thế thích hợp.
– Trong quá trình sử dụng liều cao amoxicillin, phải duy trì thỏa đáng lượng nước thu nhận vào và đào thải ra ngoài theo đường tiểu để giảm thiểu khả năng tinh thể niệu amoxicillin.
– Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN    
– Thường gặp: ngoại ban, thường xuất hiện chậm, sau 7 ngày điều trị.
– Ít gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ban đỏ, ban dát sần và mày đay, đặc biệt là hội chứng Stevens– Johnson.
– Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC    
– Probenecid kéo dài thời gian thải của amoxicillin qua đường thận.
– Nifedipine làm tăng hấp thu amoxicillin.
– Allopurinol làm tăng khả năng phát ban của amoxicillin.
– Các kháng sinh kìm khuẩn như chloramphenicol, erythromycin, các sulfonamide hay tetracycline có thể ảnh hưởng đến tác dụng diệt khuẩn của amoxicillin.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên nang
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Biseptol Ngọai 480mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị Nhiễm trùng đường hô hấp thậntiết niệu Viêm nhiễm đường tiêu hóa kiết lỵ mãn đặc biệt nhiễm khuẩn do Salmonella Shigella E coli, THÀNH PHẦNMỗi viên: THÀNH PHẦNMỗi viên: Sulfamethoxazole 400 mg, Trimethoprim 80 mg.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị Nhiễm trùng đường …

Thuốc kháng sinh
Babyseptol Sus.60ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn đường niệu gây ra do vi khuẩn nhạy cảm như Ecoli Klebsiella sp Morganella morganii Proteus mirabilis và Proteus vulgarisViêm tai THÀNH PHẦNMỗi 5ml hỗn dịchHoạt chất:Sulfamethoxazole…………………………………………… 200mgTrimethoprim …………………………………………………. 40mgTá dược: Propylene glycol, Nipagin, Glycerol, Aspartame, Sodium CMC FSH, Sucrose M30,Sucrose, Banana …

Thuốc kháng sinh
Glazi 500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản và viêm phổi nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bao gồm viêm xoang viêm THÀNH PHẦNMỗi viên nén bao phim chứa:Hoạt chất: Azithromycin dihydrat tương đương 500 mg Azithromycin CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn …