Aspirin PH8 500mg
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Thuốc hạ sốt, giảm đau
Giá: Liên hệ.
Mô tả: – Giảm đau trong các trường hợp: viêm khớp thấp khớp đau dây thần kinh đau cơ đau lưng bong gân đau răng đau do các chấn thương như
THÀNH PHẦN
Aspirin starch tương đương Acid acetylsalicylic ………….. 500 mg
–Tá dược vừa đủ…………………………………………………………… 1 viên
(Sodium starch glycolate, acid stearic, Colloidal silicon dioxide, Lactose, Methacrylic acid copolymer, Polyethylen glycol 4000, Talc, Diethyl phtalate, Isopropyl alcohol, Aceton)
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
– Giảm đau trong các trường hợp: viêm khớp, thấp khớp, đau dây thần kinh, đau cơ, đau lưng, bong gân, đau răng, đau do các chấn thương như gãy xương, trật khớp, đau sau giải phẫu.
– Điều trị triệu chứng các trường hợp nhức nửa đầu, cảm cúm thông thường.
– Điều trị hội chứng Kawasaki.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Uống nguyên viên, không được nhai hay nghiền ra.
– Người lớn: 1 viên/lần, ngày 2 – 4 lần.
– Trẻ em từ 12 – 15 tuổi: 1 viên/lần, ngày 1 – 2 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
– Người bệnh có tiền sử bệnh hen.
– Người bệnh ưa chảy máu, giảm tiểu cầu, loét dạ dày hoặc tá tràng đang tiến triển, suy tim, suy gan, suy thận.
THẬN TRỌNG
– Khi sử dụng đồng thời với thuốc chống đông máu hoặc có nguy cơ chảy máu khác.
– Không kết hợp Aspirin với các thuốc kháng viêm không steroid và các glucocorticoid.
– Khi sử dụng cho trẻ em vì nguy cơ hội chứng Reye.
– Cần phải giảm liều ở người cao tuổi vì có khả năng bị nhiễm độc Aspirin.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Buồn nôn, nôn, khó tiêu, khó chịu ở thượng vị, ợ nóng, đau dạ dày, loét dạ dày– ruột, mệt mỏi, ban, mày đay, thiếu máu tan huyết, yếu cơ, khó thở, sốc phản vệ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
– Làm giảm nồng độ của Indomethacin, Naproxen và Fenoprofen.
– Làm tăng nguy cơ chảy máu đối với Warfarin.
– Làm tăng nồng độ Methotrexat, thuốc hạ glucose huyết (sulphonylurea, phenytoin, acid valproic) trong huyết thanh và tăng độc tính.
– Làm giảm tác dụng các thuốc acid uric niệu như probenecid và sulphinpyrazole.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 20 vỉ x 10 Viên bao phim
NHÀ SẢN XUẤT
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC – TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BÌNH ĐỊNH
Không có bình luận