Augmentin 1g

Giá: 295,000vnđ.
Mô tả: Augmentin là thuốc kháng sinh với phổ kháng khuẩn rộng đặc biệt chống lại các vi khuẩn thường gây bệnh trong cộng đồng và bệnh viên Tác dụng ức chế men betalactamse của

THÀNH PHẦN        
Augmentin 1g tablets: Mỗi viên chứa 875 mg amoxicillin ( dưới dạng amoxiciilin trihydrate ) và 125mg acid clauulanic ( dạng kali clavulanate )
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH    
Augmentin là thuốc kháng sinh với phổ kháng khuẩn rộng đặc biệt chống lại các vi khuẩn thường gây bệnh trong cộng đồng và bệnh viên. Tác dụng ức chế men beta-lactamse của cluavulanate mở rộng phổ kháng khuẩn của amoxicillin hơn nữa, bao gồm nhiều chủng đã kháng các kháng của nhóm beta-lactam khác.
Nên sử dụng augmentin theo hướng dẫn ke toa thuốc kháng sinh chính thức và dữ liệu vè tinh nhạy cảm của các vi khuẩn tại địa phương.
Augmentin dạng uống dùng 2 lần/ngày được chỉ định đề điều trị ngắn ạn nhiễm khuẩn về tính nhạy cảm của các vi khuẩn tại địa phương
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG    
Liều thông thường để điều trị nhiễm khuẩn
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi
Nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa: 1 viên Augmentin 625mg x 2 lần/ngày
Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên augmentin 1g x 2 lần/ngày
Có thể bắt đầu điều trị bằng đường tiêm truyền và tiếp nối bằng đường uống
Liều dùng cho nhiễm khuẩn răng ( như áp – xe ổ răng )
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên Augmentin 625mg x 2 lần/ngày, dùng trong 5 ngày.
Không khuyến cáo dùng viên Augmentin 625 mg và 1 g cho trẻ 12 tuổi và nhỏ hơn
Liều dùng cho bệnh nhân suy gan
Thận trọng khi dùng, nên kiểm tra chức năng gan định kỳ
Cách dùng
Nên nuốt cả viên và không được nhai. Nếu cần, có thể bé đôi viên thuốc rồi nuốt và không được nhai
Uống thuốc vào đầu bữa ăn để hạn chế tối đa khả năng không dung nạp đường tiêu hóa. Sự hấp thu và Augmentin là tối ưu khi uống thuốc vào đầu bữa ăn
Không nên điều trị quá 14 ngày mà không kiểm tra
CHỐNG CHỈ ĐỊNH    
Quá mẫn cảm với penicillin; tiền sử vàng da ứ mật/ rối loạn chức năng gan khi dùng penicillin. Chú ý nhạy cảm chéo với kháng sinh nhóm b-lactam khác như cephalosporin.
THẬN TRỌNG    
Có bằng chứng rối loạn chức năng gan. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng. Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận. TT khi dùng dạng hỗn dịch ở bệnh nhân phenylketon niệu (có chứa 12.5 mg aspartam/5 mL). Đang dùng chế độ ăn ít Na (khi dùng liều cao). Đang trị liệu bằng thuốc kháng đông. Phụ nữ có thai.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN    
Nhẹ & thoáng qua: Tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, viêm đại tràng khi dùng kháng sinh & nhiễm nấm Candida. Tăng trung bình các men AST &/hoặc ALT. Hiếm gặp: viêm gan, vàng da do tắc mật. Thỉnh thoảng: mề đay & mẩn dạng hồng ban. Hiếm gặp: hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử da do nhiễm độc, viêm da bóng nước tróc vảy, mụn mủ ngoài da toàn thân cấp tính, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu thoáng qua, thiếu máu tán huyết. Phù mạch, hội chứng phản vệ giống bệnh huyết thanh, viêm mạch do quá mẫn. Rất hiếm gặp: tăng động có hồi phục, chóng mặt, nhức đầu, co giật (có thể xảy ra ở bệnh nhân suy thận hay dùng liều cao).
TƯƠNG TÁC THUỐC    
Probenecid có thể làm tăng & kéo dài nồng độ amoxycillin trong máu. TT khi dùng với thuốc kháng đông & kháng sinh phổ rộng khác. Giảm hoạt tính thuốc uống ngừa thai. Dùng allopurinol cùng lúc với amoxycilline có thể làm tăng nguy cơ phản ứng da.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Augmentin 1g x 2 vỉ x 7 viên
NHÀ SẢN XUẤT   
GLAXOSMITHKLINE

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
UKxone Inj.1g

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với Ceftriaxone bao gồm: – Viêm màng não nhiễm khuẩn huyết – Nhiễm THÀNH PHẦN Ceftriaxone SodiumCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Điều trị các nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với Ceftriaxone …

Thuốc kháng sinh
Sulfaprim 480mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole + Trimethoprim):– Đường sinh dục tiết niệu: viêm THÀNH PHẦN– Sulfamethoxazole……………………………………………………… 400 mg– Trimethoprim……………………………………………………………… 80 mg– Tá dược vừa đủ…………………………………………………………….1 viên(Tinh bột sắn, tinh bột ngô, Methyl hydroxybenzoate, Propyl hydroxybenzoate, Magnesium …

Thuốc kháng sinh
Tetracyclin Cap.500mg TW25

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Các bệnh nhiễm khuẩn: – Đường hô hấp: viêm họng viêm amidan viêm xoang viêm phổi viêm phế quản … – THÀNH PHẦN – Tetracycline hydrocloride 500mg– Tá dược vừa đủ 1 viên.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Các bệnh nhiễm khuẩn: – Đường hô hấp: …