Augmentin SR 1000/62.5 mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Điều trị ngắn hạn viêm phổi mắc phải tại cộng đồng đợt cấp viêm phế quản mạn viêm xoang cấp do vi khuẩn Bao gồm cả những nhiễm khuẩn do S pneumoniae đề

THÀNH PHẦN
Mỗi viên: Amoxicillin 1000 mg (562.5 mg dưới dạng amoxicillin trihydrate và 437.5 mg dưới dạng amoxicillin Na), clavulanic acid 62.5 mg.
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
AUGMENTIN SR 1000MG/62.5MG điều trị ngắn hạn viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp do vi khuẩn. Bao gồm cả những nhiễm khuẩn do S. pneumoniae đề kháng penicillin (MIC ≥ 2 mg/L) & các chủng H. influenzae và M. catarrhalis sinh men β-lactam.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
AUGMENTIN SR chỉ được chỉ định cho người lớn ≥ 16 tuổi.
Viên nén AUGMENTIN SR có đường bẻ thuốc cho phép bẻ đôi viên thuốc để dễ nuốt. Việc bẻ đôi viên thuốc không nhằm mục đích giảm liều dùng: cả hai nửa phải được uống cùng lúc. Liều AUGMENTIN SR khuyến cáo là 2 viên x 2 lần/ngày.
Người lớn
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: 2 viên x 2 lần/ngày trong 7-10 ngày, bao gồm:
Viêm phổi mắc phải cộng đồng 2 viên x 2 lần/ngày x 7-10 ngày, Đợt cấp viêm phế quản mạn 2 viên x 2 lần/ngày x 7 ngày, Viêm xoang nhiễm khuẩn cấp 2 viên x 2 lần/ngày x 10 ngày.
+ Suy thận
Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin ≥ 30ml/phút.
Không khuyến cáo dùng AUGMENTIN SR ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin < 30ml/phút.
+ Thẩm phân máu: Không khuyến cáo dùng AUGMENTIN SR cho bệnh nhân thẩm phân máu.
+ Suy gan
Thận trọng khi kê toa, nên kiểm tra định kỳ chức năng gan.
Không có đủ dữ liệu làm cơ sở khuyến cáo liều dùng.
+ Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Nên uống AUGMENTIN SR vào đầu bữa ăn để tối ưu hóa sự hấp thu thuốc.
Không nên điều trị quá 14 ngày mà không kiểm tra.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tiền sử quá mẫn với beta-lactam. Tiền sử vàng da/ rối loạn chức năng gan liên quan Augmentin.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân suy gan, tiền sử dị ứng thuốc, có bằng chứng rối loạn chức năng gan. Suy thận nặng, thẩm phân máu: Không khuyến cáo. Nghi ngờ tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn, thai kỳ đặc biệt 3 tháng đầu: Không nên dùng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Nhiễm nấm Candida sinh dục, trên da & niêm mạc. Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
28 viên/hộp
NHÀ SẢN XUẤT
GlaxoSmithKline

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Biseptol Ngọai 480mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị Nhiễm trùng đường hô hấp thậntiết niệu Viêm nhiễm đường tiêu hóa kiết lỵ mãn đặc biệt nhiễm khuẩn do Salmonella Shigella E coli, THÀNH PHẦNMỗi viên: THÀNH PHẦNMỗi viên: Sulfamethoxazole 400 mg, Trimethoprim 80 mg.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị Nhiễm trùng đường …

Thuốc kháng sinh
Babyseptol Sus.60ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn đường niệu gây ra do vi khuẩn nhạy cảm như Ecoli Klebsiella sp Morganella morganii Proteus mirabilis và Proteus vulgarisViêm tai THÀNH PHẦNMỗi 5ml hỗn dịchHoạt chất:Sulfamethoxazole…………………………………………… 200mgTrimethoprim …………………………………………………. 40mgTá dược: Propylene glycol, Nipagin, Glycerol, Aspartame, Sodium CMC FSH, Sucrose M30,Sucrose, Banana …

Thuốc kháng sinh
Glazi 500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản và viêm phổi nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bao gồm viêm xoang viêm THÀNH PHẦNMỗi viên nén bao phim chứa:Hoạt chất: Azithromycin dihydrat tương đương 500 mg Azithromycin CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn …