Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm viêm tai giữa viêm amiđan viêm hầu họngĐợt cấp của viêm phế quản mạnViêm phổi mắc THÀNH PHẦNCho 1 viênCefpodoxime proxetil 200 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng đường hô hấp trên, bao gồm viêm tai giữa, viêm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn, THÀNH PHẦN – Cefixime trihydrate tương đương Cefixime 200 mg– Tá dược vừa đủ 1 THÀNH PHẦN – Cefixime trihydrate tương đương Cefixime………………………….. 200 mg– Tá dược vừa đủ…………………………………………………………………. 1 viên(Crospovidone, Low– substituted hydroxypropyl cellulose, Colloidal silicon dioxide, …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm trùng hô hấp tai mũi họng thận tiết niệu sinh dục nhiễm trùng máu viêm màng não mủ Dự phòng nhiễm THÀNH PHẦNCeftriaxoneHàm lượng: 1gCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH – Nhiễm trùng hô hấp, tai – mũi – họng, thận – tiết niệu sinh dục, …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị nhiễm khuẩn âm đạo, THÀNH PHẦNMetronidazoleNeomycin sulfateNystatinCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị nhiễm khuẩn âm đạoCÁCH THÀNH PHẦNMetronidazoleNeomycin sulfateNystatinCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị nhiễm khuẩn âm đạoCÁCH DÙNG-LIỀU DÙNGĐặt âm đạo. Không được uống. Chỉ dùng cho người lớnCHỐNG CHỈ ĐỊNH Mẫn cảm với …
Giá: Liên hệ. Mô tả: điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa ở đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm gây ra: Viêm tai giữa (do S pneumoniae H influenzae M catarrhalis kể cả chủng THÀNH PHẦNCefuroxim axetil (tương đương 500mg Cefuroxim)CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHđiều trị nhiễm khuẩn …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các nhiễm trùng nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với Rocéphine Thí dụ: nhiễm trùng huyết viêm màng THÀNH PHẦNCeftriaxone: 1gCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Điều trị các nhiễm trùng nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với Rocéphine. Thí dụ: nhiễm trùng …
Giá: 125,000vnđ. Mô tả: Nhiễm khuẩn răng miệng (áp xe răng viêm tấy nhiễm khuẩn tuyến nước bọt) Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn tại chổ sau phẩu thuật răng miệng , THÀNH PHẦNcho 1 viên THÀNH PHẦNcho 1 viên Spiramycin………………750.000 UI. Metronidazole……………….125 mg .CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH -Nhiễm khuẩn …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Lẹo mắt viêm kết mạc viêm mi mắt mắt ngứa, THÀNH PHẦNSodium Sulfamethoxazole (400%) ε Aminocaproic Acid (200%) Chlorpheniramine THÀNH PHẦNSodium Sulfamethoxazole (4,00%), ε – Aminocaproic Acid (2,00%), Chlorpheniramine Maleate (0,02%), DipotassiumGlycyrrhizinate (0,10%).CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHLẹo mắt, viêm kết mạc, viêm mi mắt, mắt ngứaCÁCH DÙNG-LIỀU …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Viêm đường hô hấp dưới bao gồm viêm phổi Viêm đường tiết niệu Viêm phúc mạc Nhiễm trùng máu Viêm xương THÀNH PHẦN Cefotaxime sodiumCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Viêm đường hô hấp dưới, bao gồm viêm phổi. Viêm đường tiết niệu. Viêm phúc mạc. …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Viêm đường hô hấp dưới bao gồm viêm phổi Viêm đường tiết niệu Viêm phúc mạc Nhiễm trùng máu Viêm xương THÀNH PHẦN CefamandoleCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Viêm đường hô hấp dưới, bao gồm viêm phổi. Viêm đường tiết niệu. Viêm phúc mạc. Nhiễm …