Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHLàm giảm nhãn áp ở người bệnh tăng nhãn áp hoặc glôcôm góc mở, THÀNH PHẦN Timolol THÀNH PHẦN Timolol maleateCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHLàm giảm nhãn áp ở người bệnh tăng nhãn áp hoặc glôcôm góc mở. CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG– Tăng nhãn áp hoặc …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHViêm kết mạc kích ứng không do nhiễm trùng viêm kết mạc do dị ứng & viêm kết mạc mùa xuân, THÀNH PHẦNMỗi mL:Antazoline HCl 05 mgTetryzoline HCl 04 mgCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHViêm kết mạc kích ứng không do nhiễm trùng viêm kết mạc …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHViêm kết mạc & viêm giác mạc cấp/mạn tính do nhiễm trùng do dị ứng nhưng không do virus Viêm màng bồ THÀNH PHẦNMỗi mL: Chloramphenicol 5 mg, dexamethasone Na phosphate 1 mg.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHViêm kết mạc & viêm giác mạc cấp/mạn tính …
Giá: 83,000vnđ. Mô tả: Điều trị viêm kết mạc dị ứng viêm kết mạc mùa xuân, THÀNH PHẦNPemirolast kaliCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHViêm kết mạc dị ứng viêm kết mạc mùa xuânCÁCH DÙNGLIỀU DÙNGNhỏ vào THÀNH PHẦNPemirolast kali.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHViêm kết mạc dị ứng, viêm kết mạc mùa xuân.CÁCH DÙNG-LIỀU …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Alphagan được chỉ định để làm hạ nhãn áp ở người bệnh glaucome góc mở hoặc tăng nhãn áp Tác dụng làm hạ THÀNH PHẦNCho 1 ml: Brimonidine tartrate 2 mg.(pH) (6,3 – 6,5).Tá dược không có hoạt tính: cồn polyvinyl, natri chloride, natri citrate, …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị nhiễm khuẩn bên ngoài mắt và vùng phụ cận do những vi khuẩn nhạy cảm với Tobramycin: viêm màng mắt viêm THÀNH PHẦN TobramycinCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Điều trị nhiễm khuẩn bên ngoài mắt và vùng phụ cận do những vi khuẩn nhạy cảm …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn hô hấp tai mũi họng Nhiễm khuẩn da & mô mềm Nhiễm khuẩn vùng bụng xương khớp Nhiễm khuẩn tiết niệu sinh dục, THÀNH PHẦNMỗi lọ: Amoxicillin 1000 mg acid clavulanic 200 mgCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn hô hấp tai mũi họng …
Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị Các tình trạng nhức mỏi căng mắt Sung huyết kết mạc mờ mắt ngứa mắt viêm mí mắt (đau mí mắt) Phòng ngừa bệnh về mắt THÀNH PHẦNAlatoin 30mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHĐiều trị– Các tình trạng nhức, mỏi, căng mắt. – Sung huyết kết …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHĐiều trị viêm kết mạc gây ra bởi các vi khuẩn khi phân lập có tính nhạy cảm với thuốc, THÀNH PHẦNMỗi ml THÀNH PHẦNMỗi ml dung dịch thuốc có chứa:Hoạt chất: Besifloxacin 0,6% (6mg/ml).Chất bảo quản: benzalkonium cloride 0,01%.Các chất khác: polycarbophil, manitol, …
Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng ở mắt & mi mắt, THÀNH PHẦNMỗi 100 mL: Neomycin sulfate 1 MIU polymyxin B sulfate 340000 IUCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHNhiễm THÀNH PHẦNMỗi 100 mL: Neomycin sulfate 1 MIU, polymyxin B sulfate 340000 IU.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng ở mắt & mi …