Azithral Sus.40mg/ml 15ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường hô hấp, THÀNH PHẦN Azithromycin CÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm xoang viêm

THÀNH PHẦN
Azithromycin
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm xoang, viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi.
– Nhiễm khuẩn da, mô mềm, viêm tai giữa.
– Nhiễm khuẩn đường sinh dục chưa biến chứng do Chlamydia trachomatis hoặc Neisseria gonorrhoeae không đa kháng.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Trẻ > 6 tháng: 10 mg/kg uống 1 lần/ngày x 3 ngày; hoặc ngày đầu 10 mg/kg và 4 ngày tiếp theo; 5 mg/kg.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Người quá mẫn với Azithromycin hoặc bất kỳ kháng sinh nào thuộc nhóm macrolid.
THẬN TRỌNG
– Thận trọng khi sử dụng cho người mắc bệnh gan, thận, phụ nữ có thai và cho con bú.
– Đề phòng bội nhiễm nấm, vi khuẩn không nhạy cảm.
– Theo dõi phản ứng dị ứng thuốc có thể xảy ra.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Ít gặp tác dụng không mong muốn khi dùng Azithromycin, hầu hết các tác dụng phụ thường gặp ở mức độ nhẹ đến vừa.
– Rối loạn tiêu hoá, buồn nôn, nôn, đau bụng, đầy hơi, ỉa chảy. Hiếm khi gây tăng men gan.
– phản ứng quá mẫn với Azithromycin bao gồm: phát ban, mẩn ngứa, mày đay, hiếm khi gây hội chứng Steven- Johnson.
– Có thể gây đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, lơ mơ.
– Dùng lâu dài liều cao có thể làm giảm sức nghe có hồi phục ở một số người bệnh.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml x chai 15 ml
NHÀ SẢN XUẤT
Alembic., Ltd – ẤN ĐỘ

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Bicenex 100mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH: Nhiễm khuẩn đường hô hấp, THÀNH PHẦNCefiximeCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa THÀNH PHẦNCefiximeCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan– Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: …

Thuốc kháng sinh
B.B.Cin 500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Cefadroxil được chỉ định dùng cho những bệnh nhân nhiễm các loại vi khuẩn nhạy cảm , THÀNH PHẦNMỗi viên nén THÀNH PHẦNMỗi viên nén không bao chứaCefadroxil USP tương đương Cefadroxil……………….500 mgTá dược: Bột cenlulose vi tinh thể, canxi carbonat, colloidal silicon dioxyd, magnesi stearat, …

Thuốc kháng sinh
Hapenxin 250mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các bệnh: Nhiễm khuẩn , THÀNH PHẦNCephalexin 250 mgTá dược vừa đủ 1 gói(Hương dâu bột natri citrat acid citric THÀNH PHẦNCephalexin …………………………………………………………………………………………… 250 mgTá dược vừa đủ …………………………………………………………………………………………. 1 gói(Hương dâu bột, natri citrat, acid citric khan, lactose, đường aspartam, màu đỏ erythrosin).CÔNG …