Betaloc ZOK 50mg Bot.

Giá: 181,000vnđ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Tăng huyết áp Đau thắt ngực Bổ sung liệu pháp điều trị suy tim cơ bản ở bệnh nhân suy tim mạn tính ổn định do suy chức năng tâm thu thất trái Loạn nhịp tim dự

THÀNH PHẦN
Metoprolol succinate 23.75 mg hoặc 47.5 mg (tương đương 25 mg hoặc 50 mg metoprolol tartrate).
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
– Tăng huyết áp
– Đau thắt ngực
– Bổ sung liệu pháp điều trị suy tim cơ bản ở bệnh nhân suy tim mạn tính ổn định do suy chức năng tâm thu thất trái
– Loạn nhịp tim, dự phòng đau nửa đầu
– Rối loạn chức năng tim kèm đánh trống ngực
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
– Tăng huyết áp: 50 mg ngày 1 lần, có thể 100-200 mg ngày 1 lần hoặc kết hợp thuốc.
– Đau thắt ngực: 100-200 mg ngày 1 lần.
– Bổ sung liệu pháp điều trị suy tim cơ bản ở bệnh nhân suy tim mạn tính ổn định do suy chức năng tâm thu thất trái: suy tim độ II: 25 mg ngày 1 lần x 2 tuần, sau đó 50 mg ngày 1 lần, có thể tăng gấp đôi mỗi 2 tuần, đến liều đích cho điều trị dài hạn 200 mg ngày 1 lần; suy tim độ III-IV: 12.5 mg ngày 1 lần, sau 1-2 tuần tăng lên 25 mg ngày 1 lần, sau 2 tuần tiếp theo tăng lên 50 mg ngày 1 lần, có thể tăng gấp đôi liều mỗi 2 tuần đến liều tối đa 200 mg/ngày.
– Loạn nhịp tim, dự phòng đau nửa đầu: 100-200 mg ngày 1 lần. Dự phòng sau nhồi máu cơ tim: 200 mg ngày 1 lần.
– Rối loạn chức năng tim kèm đánh trống ngực: 100 mg ngày 1 lần, có thể tăng đến 200 mg. Suy thận, suy gan, người cao tuổi: không cần chỉnh liều. Trẻ em: chưa có kinh nghiệm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Blốc nhĩ thất độ 2-3, suy tim mất bù không ổn định, đang dùng thuốc tăng co bóp cơ tim loại chủ vận β, chậm nhịp xoang, h/c suy nút xoang, sốc do tim, rối loạn tuần hoàn động mạch ngoại vi nặng. Nhồi máu cơ tim cấp có nhịp tim < 45 lần/phút, khoảng PQ > 0,24 giây hoặc HA tâm thu < 100mmHg.
THẬN TRỌNG
Không dùng chung thuốc chẹn kênh canxi loại verapamil đường tĩnh mạch. Hen suyễn. Suy tim: cần điều trị mất bù trước & trong khi dùng Betaloc Zok. U tế bào ưa crôm: nên dùng ức chế alpha kèm theo. Không nên ngưng điều trị thuốc ức chế beta ở các bệnh nhân sắp phẫu thuật. Tránh điều trị khởi đầu ngay với metoprolol liều cao cho bệnh nhân sắp phẫu thuật ngoài tim (non-cardiac surgery) vì thuốc có liên quan đến chậm nhịp tim, hạ HA và đột quỵ có thể dẫn đến tử vong ở bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ tim mạch. Tránh ngưng thuốc đột ngột. Có thai & cho con bú. Lái xe & vận hành máy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Rất thường gặp: mệt mỏi. Thường gặp: chậm nhịp tim, hạ HA tư thế (rất hiếm: ngất), lạnh tay chân và đánh trống ngực, choáng váng, nhức đầu. Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón. Khó thở khi gắng sức. Ít gặp: các triệu chứng suy tim tăng thoáng qua, sốc tim ở bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp, blốc nhĩ thất độ I, phù, đau vùng trước tim. Dị cảm, vọp bẻ. Nôn. Tăng cân. Trầm cảm, mất tập trung, ngủ gà hoặc mất ngủ, ác mộng. Co thắt phế quản. Nổi ban (mày đay, vẩy nến và sang thương loạn dưỡng da), tăng tiết mồ hôi. Hiếm gặp: rối loạn dẫn truyền cơ tim, rối loạn nhịp tim. Khô miệng. Bất thường về xét nghiệm chức năng gan. Bồn chồn, lo lắng, rối loạn chức năng sinh dục/bất lực. Viêm mũi. Rối loạn thị giác, khô và/hoặc kích ứng mắt, viêm kết mạc. Rụng tóc. Rất hiếm gặp: hoại thư ở bệnh nhân có rối loạn tuần hoàn ngoại biên nặng trước đó. Giảm tiểu cầu. Viêm gan. Đau khớp. Mất trí nhớ/giảm trí nhớ, lú lẫn, ảo giác, ù tai, rối loạn vị giác. Nhạy cảm ánh sáng, tăng bệnh vẩy nến.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc ức chế hạch giao cảm, chẹn β, IMAO, clonidin, chẹn Ca, chống loạn nhịp, digitalis glycosid, gây mê dạng hít. Indomethacin & thuốc ức chế men tổng hợp prostaglandin. Thuốc trị tiểu đường. Chất gây cảm ứng hoặc ức chế men CYP2D6: thuốc chống loạn nhịp, kháng histamin, đối kháng thụ thể histamin 2, chống trầm cảm, chống loạn thần, ức chế COX-2. Rifampicin, rượu, hydralazin.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
lọ 30 viên
NHÀ SẢN XUẤT
AstraZeneca

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Tim mạch
Cardioton

Giá: 210,000vnđ. Mô tả: Thuốc được dùng để điều trị Thiểu năng tuần hoàn bệnh thiếu máu ở tim, THÀNH PHẦNMỗi viên nang mềm có chứa:Ubidecarenone (Coenzym Q10 30 mg)DalphaTocopherol THÀNH PHẦNMỗi viên nang mềm có chứa:Ubidecarenone (Coenzym Q10 30 mg)D-alpha-Tocopherol (Vitamin E) 6,71 mgTá dược: Glycecol, Lecithin, Soya oil, Beeswax-yellow, …

Thuốc Tim mạch
Ilomedin 20/1ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Viêm tắc mạch (bệnh Buerger) tiến triển ở chi không thể phẫu thuật tái tạo lại mạchBệnh tắc động mạch ngoại vi (PAOD) đặc biệt khi có THÀNH PHẦN Iloprost trometamolCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Viêm tắc mạch (bệnh Buerger) tiến triển ở chi không …

Thuốc Tim mạch
Vatzatel 20mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị phòng ngừa các giai đoạn cơn đau thắt ngực Điều trị hỗ trợ triệu chứng chóng mặt Điều trị hỗ trợ việc giảm thị lực và rối loạn thị THÀNH PHẦN        Trimetazidin hydrocloridCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH    – Điều trị phòng ngừa các giai …