Buclapoxim Tab.200mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Điều trị nhiễm khuẩn, THÀNH PHẦNCefpodoximeCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị nhiễm khuẩn: Hô hấp: viêm tai giữa cấp viêm xoang viêm

THÀNH PHẦN
Cefpodoxime
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Điều trị nhiễm khuẩn:
– Hô hấp: viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm amidan
– Viêm phổi cấp tính
– Nhiễm lậu
– Nhiễm khuẩn đường tiểu
– Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới: 100mg/lần x 2lần.ngày x 5-10 ngày.
– Cơn cấp tính nặng của viêm phế quản mãn tính: 200mg mỗi 12giờ x 10 ngày.
– Viêm phổi: 200mg mỗi 12 giờ x 10 ngày
– Lậu cấp tính không biến chứng: liều duy nhất 200mg
– Nhiễm khuẩn đường tiết liệu: 100mg/ngày x 2lần/ngày x 7 ngày.
Trẻ em:
– Viêm tai giữa: 10mg/kg/ngày (tối đa 400mg/ngày) chia làm 2 lần x 5-10 ngày
– Viêm họng và viêm amidan: 10mg/kg/ngày (tối đa 200mg/ngày) chia làm 2 lần x 5-10 ngày
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Những bệnh nhân mẫn cảm với Cefpodoxime hoặc với bất kỳ chất nào thuộc nhóm cephalosporin, hoặc bất cứ thành phần nào củathuốc.
THẬN TRỌNG
– Thận trọng với những người tiền sử bị dị ứng
– Kiểm tra theo dõi chức năng thận khi thuốc này được dùng đồng thời với những thuốc có độc tính đối với thận
– Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: có thể dùng khi thật cần thiết.
– Sử dụng cho trẻ em: có thể dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, viêm ruột kết và đau đầu. Những phản ứng dị ứng có thể xảy ra nhưng là hiếm: nổi mẩn, ngứa, chóng
mặt, giảm tiểu cầu, tăng tiểu cầu, giảm hoặc tăng bạch cầu ưa eosine.
Báo cho bác sĩ trong trường hợp xảy ra bất cứ tác dụng phụ nào có liên quan đến sử dụng thuốc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
10 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Brawn Laboratories Ltd.

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
vamidol

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHÐợt cấp của viêm phế quản mạn; Dự phòng lâu dài nhiễm khuẩn tiết niệu tái phát; Nhiễm khuẩn tiết niệu dưới cấp THÀNH PHẦNSulfamethoxazol: 400mgTrimethoprim: 80mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHÐợt cấp của viêm phế quản mạn; Dự phòng lâu dài nhiễm khuẩn tiết niệu tái …

Thuốc kháng sinh
Azicine Viên 250

Giá: 27,000vnđ. Mô tả: Điều trị các triệu chứng nhiễm trùng, THÀNH PHẦNAzithromycin dihydrateCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị các triệu chứng nhiễm trùng:Đường hô hấp trên: tai mũi họng như THÀNH PHẦNAzithromycin dihydrateCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị các triệu chứng nhiễm trùng:Đường hô hấp trên: tai, mũi, họng như viêm …

Thuốc kháng sinh
Hagimox viên 500mg

Giá: 93,000vnđ. Mô tả: Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp tai mũi họng nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục viêm amiđan viêm túi mật viêm da Dự phòng và điều trị viêm màng trong tim THÀNH PHẦNAmoxicilin trihydrat …….. tương đương 500 mg Amoxicilin khanTá dược vừa đủ …