Cefass 90mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Giảm triệu chứng trong thoái hóa khớp viêm đa khớp dạng thấp viêm đốt sống cứng khớp; giảm đau & viêm trong cơn gout cấp

THÀNH PHẦN        
Etoricoxib
Hàm lượng:90mg
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH    
Giảm triệu chứng trong thoái hóa khớp, viêm đa khớp dạng thấp, viêm đốt sống cứng khớp; giảm đau & viêm trong cơn gout cấp.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG    
Sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có thể. Uống 1 lần/ngày. Bệnh nhân suy gan: nhẹ: không quá 60 mg/ngày, trung bình: cân nhắc 30 mg/ngày & không quá 60 mg mỗi 2 ngày. Thoái hóa khớp: 30 mg/ngày. Nếu không đáp ứng: tăng 60 mg, vẫn không cải thiện: cân nhắc phương án điều trị khác. Không quá 60 mg/ngày. Viêm đa khớp dạng thấp, viêm đốt sống cứng khớp: 90 mg/ngày, không quá 90 mg/ngày. Viêm do gout cấp tính: 120 mg/ngày, không quá 8 ngày & 120 mg/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH    
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc. Viêm dạ dày, xuất huyết đường tiêu hóa. Tiền sử co thắt phế quản, viêm mũi cấp, polyp mũi, phù thần kinh mạch, nổi mề đay, dị ứng khi sử dụng ASA/NSAIDs (bao gồm COX-2). Có thai/cho con bú. Giảm chức năng gan trầm trọng. Suy thận nặng. Trẻ em & thiếu niên < 16t. Viêm ruột. Suy tim sung huyết (NYHA II-IV). Tăng HA chưa kiểm soát tốt. Bệnh tim do thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên, &/hoặc bệnh mạch máu não.
THẬN TRỌNG    
Bệnh nhân có nguy cơ cao rối loạn đường tiêu hóa khi sử dụng NSAID; cao tuổi; đang đồng thời sử dụng NSAID khác/ASA, tiền sử bệnh đường tiêu hóa; tăng HA, cao lipid huyết, đái tháo đường, hút thuốc; suy thận từ trước, suy tim mất bù, xơ gan; tiền sử suy tim, rối loạn chức năng thất trái hay phù do mọi nguyên nhân. Khi lái xe/vận hành máy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN    
Giữ nước, phù nề. Nhức đầu, chóng mặt. Đánh trống ngực. Tăng HA. Rối loạn đường tiêu hóa. Tụ máu bầm.
TƯƠNG TÁC THUỐC    
Rifampicin. Ethinylestradiol. Salbutamol đường uống, minoxidil. Azapropazon, phenylbutazon. Lithium, methotrezat, glycosid tim. ACEI, chẹn beta, ciclosporin, tacrolimus, thuốc lợi tiểu. Quinolon. Phenytoin, thuốc trị đái tháo đường sulfonylurea. NSAID khác. Corticosteroid, SSRIs, SNRI venlafaxin, clopidogrel, iloprost, erlotinib, sibutramin, rượu, bisphosphat, pentoxifyllin. Zidovudin. Ritonavir. Mifepriston.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Celogen Pharma Pvt., Ltd – ẤN ĐỘ

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc chống viêm
Lotemax Eye Dro. 5ml

Giá: 245,000vnđ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHViêm đáp ứng với corticosteroid: viêm kết mạc mi mắt và nhãn cầu viêm giác mạc và phần trước nhãn cầu như viêm kết mạc dị ứng trứng cá hồng viêm giác mạc đám nhỏ THÀNH PHẦN Loteprednol etabonate 0.5%CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHViêm đáp ứng với …

Thuốc chống viêm
Otilin 0.05% Drop.

Giá: 45,000vnđ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHMũi: viêm xoang viêm mũi viêm mũi dị ứng nghẹt mũi sổ mũi Mắt: viêm kết mạc do sung huyết, THÀNH PHẦNXylometazoline hydrochloride 005%CÔNG DỤNG CHỈ THÀNH PHẦNXylometazoline hydrochloride 0.05%CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHMũi: viêm xoang, viêm mũi, viêm mũi dị ứng, nghẹt mũi, sổ mũi. …

Thuốc chống viêm
Subsyde – M 20g

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Điều trị dài ngày viêm khớp mạn thoái hoá khớp Thống kinh nguyên phát Đau cấp (viêm sau chấn thương sưng THÀNH PHẦNDiclofenac diethylamineCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Điều trị dài ngày viêm khớp mạn, thoái hoá khớp. – Thống kinh nguyên phát. – …