Cephalexin 500mg Cyp

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHNK đường hô hấp viêm tai giữa NK da mô mềm NK xương khớp NK đường tiết niệu bao gồm cả viêm tuyến tiền liệt cấp tính NK răng

THÀNH PHẦN
Cefalexin (dưới dạng monohydrat).
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
NK đường hô hấp, viêm tai giữa, NK da, mô mềm, NK xương khớp, NK đường tiết niệu, bao gồm cả viêm tuyến tiền liệt cấp tính, NK răng.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn: 1-4 g/ngày, chia 3-4 liều; hầu hết các NK: 500 mg x 3 lần/ngày. NK da và mô mềm, viêm họng liên cầu, NK đường tiết niệu nhẹ và không biến chứng: 250 mg x 4 lần/ngày hoặc 500 mg x 2 lần/ngày. Trẻ em: 25-50 mg/kg/ngày, chia nhiều lần. Hầu hết NK: Trẻ < 5t.: 125 mg x 3 lần/ngày. Trẻ ≥ 5t.: 250 mg x 3 lần/ngày. Viêm họng liên cầu, NK đường tiết niệu nhẹ và không biến chứng: Liều hàng ngày chia đều 2 lần, mỗi 12 giờ. Nặng: Tăng gấp đôi. Viêm tai giữa: có thể đến 75-100 mg/kg/ngày, chia 4 lần. NK Streptococcus beta tan máu: Ít nhất 10 ngày. Suy thận: Độ thanh thải creatinin (TTC) ≥ 50mL/phút, creatinin huyết thanh (CHT) ≤ 132micromol/L, liều duy trì tối đa: 1 g x 4 lần/ngày. TTC: 49-20mL/phút, CHT: 133-295micromol/L, liều duy trì tối đa: 1 g x 3 lần/ngày; TTC: 19-10mL/phút, CHT: 296-470micromol/L, liều duy trì tối đa: 500 mg, 3 lần/ngày; TTC ≤ 10mL/phút, CHT ≥ 471micromol/L, liều duy trì tối đa: 250 mg, 2 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
THẬN TRỌNG
Dị ứng Penicillin, bệnh nhân suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Viêm đại tràng màng giả, tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu, phát ban, nổi mề đay, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu và thiếu máu tán huyết.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Aminoglycoside, cholestyramine, frusemide, ethacrynic, vaccin thương hàn, piretamide, probenecid. Xét nghiệm Coomb, creatinine bằng picrate kiềm, glucose niệu: (+) giả.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Medochemie-Cyprus

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
ocuracin/kháng sinh/trungtamthuoc.com

Giá: Liên hệ. Mô tả: Levofloxacin được dùng điều trị nhiễm trùng xoang da phổi tai đường hô hấp xương và khớp do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, THÀNH PHẦNlevofloxacin100mgCÔNG DỤNG CHỈ THÀNH PHẦNlevofloxacin…………100mgCÔNG DỤNG, CHỈ ÐỊNH Levofloxacin được dùng điều trị nhiễm trùng xoang, da, phổi, tai, đường …

Thuốc kháng sinh
Bilclamos1000mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các nhiễm khuẩn , THÀNH PHẦN Mỗi viên nén dài bao phim chứa: Amoxicillin: 875 mg Acid clavulanic: 125 mg THÀNH PHẦN Mỗi viên nén dài bao phim chứa:– Amoxicillin: 875 mg– Acid clavulanic: 125 mg– Tá dược: DST, Avicel, Aerosil, Magnesi stearat, Sepifilm, …

Thuốc kháng sinh
Piperacillin/Tazobactam Inj.4.5g Kabi

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNgười trưởng thành người cao tuổi: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới nhiễm trùng đường tiểu (có hay không có biến THÀNH PHẦN4g Piperacillin; 0,5g TazobactamCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNgười trưởng thành, người cao tuổi: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới, nhiễm trùng đường tiểu …