Certican 0.5mg
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : T.Động lên hệ miễn dịch
Giá: Liên hệ.
Mô tả: Dự phòng thải tạng ghép ở bệnh nhân người lớn có nguy cơ về miễn dịch từ thấp đến trung bình đang ghép thận/tim cùng
THÀNH PHẦN
Everolimus.
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Dự phòng thải tạng ghép ở bệnh nhân người lớn có nguy cơ về miễn dịch từ thấp đến trung bình đang ghép thận/tim cùng loài khác gen. Nên phối hợp với ciclosporin vi nhũ tương và corticosteroid.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Việc điều trị chỉ do thầy thuốc có kinh nghiệm điều trị ức chế miễn dịch sau ghép tạng và là người quyết định theo dõi nồng độ everolimus trong máu toàn phần. Người lớn: khởi đầu 0.75 mg x 2 lần/ngày, dùng càng sớm càng tốt sau ghép. Chỉnh liều cách nhau 4-5 ngày theo nồng độ thuốc trong máu, dung nạp, đáp ứng của bệnh nhân, thay đổi thuốc phối hợp và tình trạng lâm sàng. Suy gan nhẹ-vừa giảm nửa liều. Liều ciclosporin trong ghép thận: Không nên dùng Certican thời gian dài cùng các liều ciclosporin đầy đủ. Liều ciclosporin trong ghép tim: dựa vào nồng độ đáy ciclosporin trong máu, giai đoạn điều trị duy trì: nên giảm liều ciclosporin khi đã dung nạp để cải thiện chức năng thận, nếu suy thận tiến triển hoặc ClCr < 60mL/phút: chỉnh chế độ điều trị. Trước khi giảm liều ciclosporin cần xác định nồng độ đáy everolimus trong máu toàn phần ở trạng thái ổn định ≥ 3ng/mL. Giới hạn trên của mức điều trị được khuyến cáo: 8ng/mL. Tăng creatinine huyết thanh: giảm liều ciclosporin.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
THẬN TRỌNG
Tăng nguy cơ nhiễm trùng, nhiễm trùng cơ hội, khuyến cáo dự phòng cytomegalovirus trong 3 tháng sau ghép tạng. Bệnh nhân suy gan nặng, tăng lipid máu, không dung nạp galactose, thiếu galactose trầm trọng, kém hấp thu glucose-galactose, có thai/cho con bú. Theo dõi bệnh nhân dùng chất ức chế HMG-CoA reductase &/hoặc fibrate, về các u tân sinh ở da và nên tránh tiếp xúc ánh sáng tử ngoại.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Nhiễm virus, nhiễm vi khuẩn, nhiễm nấm, nhiễm khuẩn huyết. Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu, bệnh đông máu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối/hội chứng tan máu tăng urê huyết. Tăng cholesterol/lipid/triglyceride huyết. Tăng HA, u nang bạch huyết, huyết khối tắc nghẽn tĩnh mạch. Tràn dịch màng phổi, viêm phổi mô kẽ. Đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn. Phù thần kinh mạch, mụn trứng cá, biến chứng ở vết thương do phẫu thuật. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, protein niệu. Phù, đau.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Không khuyến cáo phối hợp thuốc ức chế &/hoặc gây cảm ứng mạnh CYP3A4. Thận trọng phối hợp cơ chất của CYP3A4 và CYP3D6 có chỉ số điều trị hẹp. Quả bưởi và nước bưởi. Tránh sử dụng vaccine sống.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
60 viên/hộp
NHÀ SẢN XUẤT
Novartis Pharm Stein A.G – THỤY SĨ
Không có bình luận