Coveram 10/10/hạ huyết áp/trungtamthuoc.com
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Thuốc huyết áp
Giá: 340,000vnđ.
Mô tả: Điều trị tăng HA &/hoặc bệnh động mạch vành ổn định, THÀNH PHẦN Mỗi viên Coveram 10mg/10mg: Perindopril arginine 10 mg amlodipine 10 mgCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH
THÀNH PHẦN
Mỗi viên Coveram 10mg/10mg: Perindopril arginine 10 mg, amlodipine 10 mg.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Điều trị tăng HA &/hoặc bệnh động mạch vành ổn định.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Mỗi ngày 1 viên. ClCr < 60 mL/phút: chỉnh liều. Trẻ em & thanh thiếu niên: không nên dùng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với: thành phần thuốc, perindopril/ức chế ACE khác, amlodipine/dihydropyridine khác. Tiền sử phù mạch khi đã dùng ức chế ACE trước đây. Phù mạch do di truyền/tự phát. Quý 2 & 3 thai kỳ. Hạ HA mạnh. Sốc tim. Hẹp nhiều động mạch chủ. Đau thắt ngực không ổn định (trừ đau thắt ngực Prinzmetal). Suy tim sau nhồi máu cơ tim cấp (trong vòng 28 ngày đầu).
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân: hẹp động mạch thận, đái tháo đường, bệnh thận, cao tuổi, suy gan, bệnh collagen mạch máu, dùng thuốc ức chế miễn dịch, điều trị với allopurinol/procainamide, có nguy cơ cao về hạ HA triệu chứng, bệnh mạch não/tim thiếu máu cục bộ, hẹp lỗ van hai lá, hẹp động mạch chủ, cơ tim phì đại. Quá mẫn cảm/phù mạch: ngưng dùng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Ho, tăng K huyết, nhức đầu, chóng mặt, ù tai, rối loạn thị giác, rối loạn tiêu hóa, dị ứng, co rút cơ, phù.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc lợi tiểu giữ K, chất bổ sung K, muối K, thuốc chống cao HA, NSAID, thuốc chống đái tháo đường (insulin), thuốc chống rối loạn tâm thần, thuốc ức chế miễn dịch, thuốc chống động kinh, thuốc giãn mạch, heparin, ephedrine, allopurinol, procainamid, noradrenaline/adrenaline, baclofen/dantrolence, rifamicin, itraconazole, ketoconazole, thuốc phong bế alpha dùng điều trị phì đại tuyến tiền liệt, amifostine, corticoid, muối Au, lithium, estramustine.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Lọ 30 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Les Laboratoires Servier Industrie
Không có bình luận