Dospirin

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ Điều trị các cơn đau nhẹ & vừa hạ sốt viêm xương khớp, THÀNH PHẦN

THÀNH PHẦN
Acid acetylsalicylic
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ.
– Điều trị các cơn đau nhẹ & vừa, hạ sốt, viêm xương khớp.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
– Giảm đau, hạ sốt: người lớn & trẻ > 12 tuổi: 650 mg/4 giờ hoặc 1000 mg/6 giờ, không quá 3,5 g/ngày; trẻ < 12 tuổi: dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
– Dự phòng nhồi máu cơ tim: người lớn: 81 mg-325 mg/ngày, dùng hàng ngày hoặc cách ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG
Thận trọng khi dùng với thuốc gây nguy cơ chảy máu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Buồn nôn, nôn, khó tiêu ở dạ dày, đau dạ dày, mệt mỏi, ban đỏ, mày đay, thiếu máu, tán huyết, yếu cơ, khó thở.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Không nên phối hợp với glucocorticoid, NSAID, methotrexate, heparin, warfarin, thuốc thải acid uric niệu, pentoxifyllin.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty TNHH SPM

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc chống đông máu
Vixam/dự phòng huyết khối/trungtamthuoc.com

Giá: Liên hệ. Mô tả: Clopidrogrel được chỉ định trong đề phòng huyết khối động mạch, THÀNH PHẦNMỗi viên nén chứa 75 mg clopidogrel Tá dược: lactose khan (77643 mg) dầu thầu dầu THÀNH PHẦNMỗi viên nén chứa 75 mg clopidogrel. Tá dược: lactose khan (77,643 mg), dầu thầu dầu …

Thuốc chống đông máu
Pinclos/dự phòng huyết khối/trungtamthuoc.com

Giá: Liên hệ. Mô tả: Thuốc chống kết tập tiểu cầu dự phòng thành lập huyết khối trong lòng mạch máu bị xơ vữa gọi là huyết khối động mạch do xơ vữa, THÀNH PHẦNClopidogrel: 75mgCÔNG THÀNH PHẦNClopidogrel: 75mgCÔNG DỤNG, CHỈ ÐỊNH Thuốc chống kết tập tiểu cầu, dự phòng …

Thuốc chống đông máu
Heparin 25.000UI

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Huyết khối tĩnh mạch: viêm tĩnh mạch thuyên tắc mạch máu phổi huyết khối động mạch & các biểu hiện huyết khối nghẽn mạch THÀNH PHẦNHeparin Hàm lượng: 25000IU/mlCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Huyết khối tĩnh mạch: viêm tĩnh mạch, thuyên tắc mạch máu phổi, …