Erythromycin/kháng sinh/trungtamthuoc.com

Giá: 195,000vnđ.
Mô tả: Sử dụng trong trường hợp:– Các nhiễm khuẩn đường hô hấp da và các mô mềm các cơ quan tiết niệu– sinh dục đường tiêu hóa – Phối hợp với Neomycin để phòng nhiễm khuẩn

THÀNH PHẦN
– Erythromycin stearate tương đương Erythromycin……………… 500mg
– Tá dược vừa đủ ……………………………………………………………….. 1 viên
(Colloidal silicon dioxide, Sodium starch glycolate, Talc, Magnesium stearate, Hydroxypropyl methylcellulose, Polyethylene glycol 6000, Polysorbate 80, Titanium dioxide, màu Erythrosine, màu đỏ Amaranth, màu nâu HT, Ethanol 96%).
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
– Các nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và các mô mềm, các cơ quan tiết niệu– sinh dục, đường tiêu hóa.
– Phối hợp với Neomycin để phòng nhiễm khuẩn khi tiến hành phẫu thuật ruột.
– Dùng thay thế các kháng sinh b– lactam ở những bệnh nhân dị ứng Penicillin.
– Dùng thay thế Penicillin trong dự phòng dài hạn thấp khớp cấp.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Nên uống thuốc vào lúc đói, nếu bị kích ứng tiêu hóa thì uống trong khi ăn.
– Theo chỉ định của bác sỹ.
– Liều đề nghị:
+ Người lớn: uống 500– 1.000mg/lần, ngày 2– 3 lần.
+ Trẻ em: uống 30– 50mg/kg/ngày, chia 2– 3 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
– Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
– Bệnh nhân trước đây đã dùng Erythromycin mà có rối loạn về gan, bệnh nhân có tiền sử bị điếc, bệnh nhân rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp.
– Phối hợp với Terfenadine, Astemizole.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 Viên bao phim
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần Hóa -Dược phẩm Mekophar

 

Không có phản hồi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Caricin 500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị: Viêm amiđan viêm tai giữa viêm xoang cấp viêm phế quản mạn có đợt cấp da & mô mềm Viêm phổi do Mycoplasma THÀNH PHẦNClarithromycin: 500mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHĐiều trị:– Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt …

Thuốc kháng sinh
Biseptol Ngọai 480mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị Nhiễm trùng đường hô hấp thậntiết niệu Viêm nhiễm đường tiêu hóa kiết lỵ mãn đặc biệt nhiễm khuẩn do Salmonella Shigella E coli, THÀNH PHẦNMỗi viên: THÀNH PHẦNMỗi viên: Sulfamethoxazole 400 mg, Trimethoprim 80 mg.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị Nhiễm trùng đường …

Thuốc kháng sinh
Babyseptol Sus.60ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn đường niệu gây ra do vi khuẩn nhạy cảm như Ecoli Klebsiella sp Morganella morganii Proteus mirabilis và Proteus vulgarisViêm tai THÀNH PHẦNMỗi 5ml hỗn dịchHoạt chất:Sulfamethoxazole…………………………………………… 200mgTrimethoprim …………………………………………………. 40mgTá dược: Propylene glycol, Nipagin, Glycerol, Aspartame, Sodium CMC FSH, Sucrose M30,Sucrose, Banana …