Etomidate 10ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHDùng làm dung dịch keo thay thế thể tích huyết tương trong các trường hợp: Đề phòng và điều trị tình trạng giảm

THÀNH PHẦN
Etomidate: 20mg
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Dùng làm dung dịch keo thay thế thể tích huyết tương trong các trường hợp:
– Đề phòng và điều trị tình trạng giảm thể tích máu tuyệt đối và tương đối (ví dụ sau khi bị sốc do chảy máu hoặc chấn thương, mất máu trước, trong và sau khi mổ, bỏng, nhiễm trùng).
– Đề phòng hạ huyết áp (ví dụ trong trường hợp có liên quan với cảm ứng gây tê ngoài màng cứng hoặc tủy sống).
– Pha loãng máu.
– Tuần hoàn ngoài cơ thể (máy tim-phổi nhân tạo, thẩm phân máu).
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Tiêm IV chậm (trên 30 giây/liều). Dẫn mê 0.15-0.3 mg/kg, (0.075-0.15 mL/kg). Trẻ < 15t. & người già liều duy nhất 0.15-0.2 mg/kg (0.075-0.1 mL/kg). Giảm liều khi có xơ gan & bệnh nhân
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc.
– Tăng thể tích máu.
– Ứ nước.
– Suy tim trầm trọng.
– Rối loạn đông máu trầm trọng.
Với các chỉ định sau khi dùng Gelofusine phải hết sức thận trọng:
– Tăng natri máu, vì có bổ sung thêm natri trong thành phần của Gelofusine.
– Tình trạng mất nước, vì trong các trường hợp đó việc đầu tiên là cần phải điều chỉnh cân bằng dịch.
– Rối loạn đông máu, vì việc sử dụng thuốc dẫn đến tình trạng pha loãng các yếu tố đông máu.
– Suy thận, vì đường bài tiết bình thường có thể bị suy yếu.
– Bệnh gan mãn, khi đó sẽ ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp albumin và các yếu tố đông máu. Sử dụng thuốc lại càng làm các yếu tố này bị pha loãng hơn.
THẬN TRỌNG
Cần phải lưu ý đến những phòng ngừa sau đây:
Các chất điện giải cần được thay thế nếu cần.
Các kiểm soát cần thiết:
Cần phải theo dõi điện giải đồ và thăng bằng nước, đặc biệt là trong trường hợp tăng natri máu, tình trạng mất nước và suy thận.
Trong trường hợp có rối loạn đông máu và bệnh gan mãn cần phải theo dõi các chỉ số đông máu và albumin huyết thanh.
Do khả năng các phản ứng dị ứng (phản vệ/thể phản vệ) có thể xảy ra, việc theo dõi người bệnh là thực sự cần thiết.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
10 lọ/hộp
NHÀ SẢN XUẤT
B.BRAUN

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dung dịch tiêm truyền
Moriamin S2

Giá: Liên hệ. Mô tả: Giảm protide máu Dinh dưỡng kém Tiền và hậu phẫu, THÀNH PHẦNCác acid AminHàm lượng: 500mlCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHGiảm THÀNH PHẦNCác acid AminHàm lượng: 500mlCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHGiảm protide máu. Dinh dưỡng kém. Tiền và hậu phẫu.CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNGNgười lớn: thường dùng 20-500 ml mỗi …

Dung dịch tiêm truyền
Alvesin 10E 250ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH ALVESIN 10E INF 250ML được chỉ định trong các trường hợp:Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng xuất huyết hậu phẫu ung thư dinh dưỡng THÀNH PHẦNMỗi 1 L: 19 L-amino acid tinh thể & chất điện giải. Tổng số amino …

Dung dịch tiêm truyền
Reamberin 1.5% Inf.400ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Chống giảm oxy trong máu Giải độc ở những người bị nhiễm độc cấp tính do các nguyên nhân khách nhau, THÀNH PHẦN THÀNH PHẦN Mỗi chai dịch chuyền chứa:– N-methylglucation succinate, sodium salt 6.0g– Natri clorid 2.4 g– Kali clorid 0.12 g– Magnesi clorid …