Fomexcin 1g

Fomexcin 1g

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Được chỉ định cho các trường hợp nhiễm trùng sau đây do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với fosfomycin như Pseudomonas aeruginosa Proteus vulgaris

THÀNH PHẦN        
Fosfomycin Natri
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH    
Được chỉ định cho các trường hợp nhiễm trùng sau đây do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với fosfomycin như Pseudomonas aeruginosa, Proteus vulgaris, Seratia marcescens và các chủng Staphylococcus aureus và Escherichia coli kháng nhiều loại thuốc: Nhiễm trùng huyết, viêm phế quản, viêm tiểu phế quản, giãn phế quản nhiễm trùng, viêm phổi, bệnh phổi có mủ, viêm màng phổi mủ, viêm phúc mac, viêm thận – bể thận, viêm bang quang, viêm phần phụ, nhiễm trùng trong tử cung, nhiễm trùng khoang chậu, viêm mô cận tử cung và viêm tuyến bartholin.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG    
Truyền nhỏ giọt tĩnh mạch trong 1-2 giờ: 2-4 g/ngày, chia 2 lần. Mỗi liều được hòa tan vào 100-500 mL dịch truyền.
Hoặc, Tiêm tĩnh mạch trong 5 phút: 2-4 g/ngày, chia 2-4 lần.
Hòa tan 1-2 g trong 20 mL nước pha tiêm hoặc Glucoza 5%. Có thể chỉnh liều theo tuổi và triệu chứng.
Trẻ em > 12 tuổi: tiêm truyền tĩnh mạch không quá 100-200 mg/kg/ngày.
Người có độ thanh thải creatinin < 60mL/phút: kéo dài khoảng cách các lần dùng.
Người chạy thận nhân tạo: tiêm truyền 2 g sau mỗi lần thẩm phân
CHỐNG CHỈ ĐỊNH    
Tiền sử quá mẫn cảm với fosfomycin.
Suy thận (độ thanh thải creatinin < 5mL/phút); viêm thận, bể thận hoặc áp xe quanh thận
THẬN TRỌNG    
Bệnh nhân hoặc người cùng gia đình có cơ địa dị ứng; bị thiểu năng gan; cần giảm lượng Natri đưa vào cơ thể do suy tim, suy thận, cao HA… (Chế phẩm chứa 14.5mEq natri/g).
Người cao tuổi.
Độ an toàn của thuốc đối với trẻ đẻ non và sơ sinh chưa xác định.
Tốc độ truyền càng chậm càng tốt.
Nên định kỳ kiểm tra chức năng gan và thận, xét nghiệm máu khi điều trị dài ngày.
Phụ nữ có thai, nghi có thai: Không nên dùng.
Ngừng cho con bú nếu cần dùng thuốc
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN    
Sốc. Viêm ruột kết nặng với phân có máu như viêm đại tràng màng giả, giảm huyết cầu toàn thể và mất bạch cầu hạt có thể xuất hiện.
Rối loạn chức năng gan, rối loạn tiêu hóa, phát ban, viêm tĩnh mạch nơi tiêm
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 lọ
NHÀ SẢN XUẤT
 Northest General Pharmaceutical Factory – TRUNG QUỐC

Không có phản hồi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

ocuracin/kháng sinh/trungtamthuoc.com
Thuốc kháng sinh
ocuracin/kháng sinh/trungtamthuoc.com

Giá: Liên hệ. Mô tả: Levofloxacin được dùng điều trị nhiễm trùng xoang da phổi tai đường hô hấp xương và khớp do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, THÀNH PHẦNlevofloxacin100mgCÔNG DỤNG CHỈ THÀNH PHẦNlevofloxacin…………100mgCÔNG DỤNG, CHỈ ÐỊNH Levofloxacin được dùng điều trị nhiễm trùng xoang, da, phổi, tai, đường …

Bilclamos1000mg
Thuốc kháng sinh
Bilclamos1000mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các nhiễm khuẩn , THÀNH PHẦN Mỗi viên nén dài bao phim chứa: Amoxicillin: 875 mg Acid clavulanic: 125 mg THÀNH PHẦN Mỗi viên nén dài bao phim chứa:– Amoxicillin: 875 mg– Acid clavulanic: 125 mg– Tá dược: DST, Avicel, Aerosil, Magnesi stearat, Sepifilm, …

Piperacillin/Tazobactam Inj.4.5g Kabi
Thuốc kháng sinh
Piperacillin/Tazobactam Inj.4.5g Kabi

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNgười trưởng thành người cao tuổi: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới nhiễm trùng đường tiểu (có hay không có biến THÀNH PHẦN4g Piperacillin; 0,5g TazobactamCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNgười trưởng thành, người cao tuổi: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới, nhiễm trùng đường tiểu …