Glucose 10% Inf.500ml B.Braun (G10 BB)

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Thiếu hụt carbohydrat và dịchMất nước do ỉa chảy cấpHạ đường huyết do suy dinh dưỡng do ngộ độc rượu do tăng chuyển hóa khi bị stress hay chấn

THÀNH PHẦN
Glucose: 11g
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Thiếu hụt carbohydrat và dịch.
Mất nước do ỉa chảy cấp.
Hạ đường huyết do suy dinh dưỡng, do ngộ độc rượu, do tăng chuyển hóa khi bị stress hay chấn thương.
Làm test dung nạp glucose (uống).
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Theo chỉ dẫn của bác sỹ
Người lớn
Tùy theo nhu cầu người bệnh:
Glucose 10% : tối đa 30ml/kg thể trọng/ngày
Tốc độ truyền:
Glucose 10% : Tối đa 0,8 giọt/kg thể trọng/phút ≈ 2,5 ml/kg thể trọng/giờ
•Trẻ em
Nhu cầu trung bình /kg thể trọng/ngày:
Năm tuổi đầu tiên : 8-15 g Glucose
Năm tuổi thứ hai : 12-15 g Glucose
Năm tuổi thứ 3-5 : 12 g Glucose
Năm tuổi thứ 6-10 : 10 g Glucose
Tốc độ truyền:
Glucose 10% : Tối đa 120 giọt/kg thể trọng/giờ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Bệnh đái đường (trừ trường hợp bị giảm glucose-máu)
•Không dung nạp Glucose
•Tình trạng mất nước nhược trương nếu lượng chất điện giải bị thiếu hụt không được bù đắp.
•Tình trạng thừa nước
•Tình trạng giảm Kali –máu
•Nhiễm toan

THẬN TRỌNG
– Phải theo dõi đều đặn đường huyết, cân bằng nước và các chất điện giải. Cần bổ sung các chất điện giải nếu cần.
– Không truyền dung dịch glucose cùng với máu qua một bộ dây truyền vì có thể gây tan huyết và tắc nghẽn.
– Truyền glucose vào tĩnh mạch có thể dẫn đến rối loạn dịch và điện giải như hạ kali huyết, hạ magnesi huyết, hạ phospho huyết.
– Truyền lâu hoặc truyền nhanh một lượng lớn dung dịch glucose đẳng trương có thể gây phù hoặc ngộ độc nước.
– Truyền kéo dài hoặc nhanh một lượng lớn dung dịch glucose ưu trương có thể gây mất nước tế bào do tăng đường huyết.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thường gặp
Ðau tại chỗ tiêm.
Kích ứng tĩnh mạch, viêm tắc tĩnh mạch.
It gặp
Rối loạn nước và điện giải (hạ kali huyết, hạ magnesi huyết, hạ phospho huyết).
Hiếm gặp
Phù hoặc ngộ độc nước (do truyền kéo dài hoặc truyền nhanh một lượng lớn dung dịch đẳng trương).
Mất nước do hậu quả của đường huyết cao (khi truyền kéo dài hoặc quá nhanh các dung dịch ưu trương).
TƯƠNG TÁC THUỐC
Trước khi pha thêm bất kỳ một thuốc gì vào dung dịch glucose để truyền phải kiểm tra xem có phù hợp không.
Dung dịch chứa glucose và có pH < 6 có thể gây kết tủa indomethacin.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
1 lọ 500ml
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty Dược phẩm B.Braun Hà Nội

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dung dịch tiêm truyền
Aminoleban 8% Inf.500ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Phòng ngừa và điều trị bệnh lý não do gan ở bệnh nhân suy gan mãn tính Điều chỉnh rối loạn cân bằng acid amin do THÀNH PHẦNMỗi 500 mL: L-Leucine 5.5g, L-Isoleucine 4.5g, L-Lysine 3.05g, L-Methionine 0.5g, L-Phenylalanine 0.5g, L-Threonine 2.25g, L-Tryptophan 0.35g, L-Valine …

Dung dịch tiêm truyền
Aminosteril N – hepa 8% 500ml

Giá: Liên hệ. Mô tả:

Dung dịch tiêm truyền
Infusamin S5 Inf.500ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: , THÀNH PHẦN Mỗi 1000 mL: hỗn hợp acid amin 50 g (L-isoleucine 2.7 g, L-leucine 4.7 g, L-lysine 3.3 g, L-methionine 1 g, L-phenylalanine 4.05 g, L-threonin THÀNH PHẦN Mỗi 1000 mL: hỗn hợp acid amin 50 g (L-isoleucine 2.7 g, L-leucine 4.7 g, …