Grathozi

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Viên đặt âm đạo Grathozi được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm nấm âm đạo do nhiễm khuẩn như: Heamophilus vaginitis Gardenia vaginitis

THÀNH PHẦN
Mỗi viên Grathozi chứa: Clotrimazol………………………………….. 100 mg.
Metronidazol………………………………. 500 mg.
Lactobacillus Sporogenes…. 150 triệu bào tử.
Tá dược vừa đủ…………………………….. 1 viên.
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Viên đặt âm đạo Grathozi được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm nấm âm đạo do nhiễm khuẩn như: Heamophilus vaginitis, Gardenia vaginitis, Corynebacterium vaginitis, các chủng vaginitis, hoặc nhiễm khuẩn kỵ khí.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Đặt vào âm đạo 1 viên Grathozi mỗi tối trước khi đi ngủ, sử dụng trong 6 đêm liên tục. Nếu cần, có thể điều trị trong 12 đêm liên tục.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG:
Clotrimazol: hãy dùng thuốc này trong suốt thời gian được bác sĩ chỉ định hoặc khuyến cáo dù cho bạn cảm thấy bệnh thuyên giảm. Các triệu chứng của bạn có thể được cải thiện trước khi hiện tượng nhiễm nắm hoàn toàn được chữa khỏi.
Khả năng gây ung thư, đột biến và suy giảm khả năng sinh sản: Những nghiên cứu trên động vật cho thấy Clotrimazol không có tác dụng gây ung thư, không có tác dụng gây đột biến và làm suy giảm khả năng sinh sản.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Clotrimazol: Những tác dụng phụ thông thường có thể xảy ra là: đỏ tại chỗ dùng thuốc, cảm giác bị châm chích, kích ứng da, tróc da, sưng phù, ngứa, phát ban hay nóng rát bề mặt nơi dùng thuốc.
Metronidazol: Hiếm khi xảy ra: Nóng rát âm đạo, ngứa, kích ứng, buồn nôn, biếng ăn, miệng có vị khó chịu, đau bụng, vọp bẻ, tiêu chảy, chóng mặt, nhức đầu.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Clotrimazol: những chế phẩm đặt âm đạo Clotrimazol có thể làm giảm hiệu lực của những dụng cụ tránh thai bằng nhựa mủ.
Metronidazol: Metronidazol gây ảnh hưởng đến disulfiram và đã có báo cáo liên quan đến những triệu chứng như đau bụng, buồn nôn, nôn, đỏ mặt, nhức đầu và đau bụng nếu uống rượu trong thời gian điều trị. Rối loạn tâm thần hoặc có thể làm nặng thêm trạng thái thần kinh khi dùng đồng thời disulfiram và Metronidazol. Sử dụng các chất sinh ra enzym tiêu thể trong gan như phenobarbitan và phenytoin sẽ làm giảm nửa đời thải trừ và làm tăng sự chuyển hóa của Metronidazol. Những thuốc làm giảm enzym tiểu thể trong gan như cimetidin, nhưng có tác dụng kéo dài nửa đời thải trừ và làm giảm độ thanh thải trong huyết tương của Metronidazol. Metronidazol đã được báo cáo là có khả năng làm tăng tác dụng chống đông máu của những thuốc chống đông máu coumarin và kéo dài thời gian prothrombin.
Tác dụng đối với phụ nữ có thai và cho con bú:
Metronidazol qua hàng rào nhau thai và đi vào sự tuần hoàn của bào thai nhanh. Nghiên cứu về khả năng sinh sản trên chuột cống, sử dụng liều gấp năm lần liều ở người vẫn không phát hiện thấy nguy cơ làm suy giảm khả năng sinh sản hay làm tổn hại bào thai do dùng Metronidazol. Sử dụng Metronidazol qua màng bụng chuột nhắt đang trong giai đoạn thai kỳ với liều tương đương ở người, không nhận thấy sự nhiễm độc đối với phôi thai. Tuy nhiên không có những nghiên cứu đầy đủ và kiểm chứng chặt chẽ trên phụ nữ trong thai kỳ và những nghiên cứu trên động vật không phải luôn luôn dự đoán được những đáp ứng trên người, và vì Metronidazol là một chất sinh ung thư ở những loài gặm nhấm, thuốc này chỉ được dùng trong thai kỳ khi thật sự cần thiết.
Bà mẹ trong thời kỳ cho con bú:
Metronidazol được tiết vào sữa mẹ ở nồng độ tương đương với nồng độ của thuốc trong huyết thanh. Cần cân nhắc khi sử dụng thuốc cho bà mẹ đang cho con bú. Chỉ sử dụng Metronidazol khi lợi ích cho mẹ lớn hơn nguy cơ đối với trẻ vì Metronidazol có thể sinh những tình trạng nổi bướu ung thư một cách tiềm tàng. Ngừng cho con bú trong thời gian mẹ dùng thuốc.
Tác động trên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Grathozi không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp chứa 02 vỉ x 6 viên nén.
NHÀ SẢN XUẤT
Gracure Pharmaceuticals Ltd – ẤN ĐỘ

 

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Điều trị Nấm
Canesten gel 5g

Giá: Liên hệ. Mô tả: Bệnh vi nấm ngoài da do dermatophytes (chẳng hạn do Trychophyton spp) ; do nấm men (Candida spp) ; nấm mốc và các loại vi nấm khác ; bệnh da THÀNH PHẦNClotrimazol……………..1%CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHBệnh vi nấm ngoài da do dermatophytes (chẳng hạn do Trychophyton …

Thuốc Điều trị Nấm
Omestra 100mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Phụ khoa: Bệnh nấm candida âm hộ âm đạo, THÀNH PHẦN Itraconazole 100mg CÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH Phụ khoa: Bệnh nấm candida âm hộ THÀNH PHẦN Itraconazole 100mg CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH – Phụ khoa: Bệnh nấm candida âm hộ, âm đạo.– Ngoài da/nhãn khoa: Lang ben, …

Thuốc Điều trị Nấm
Chimitol 500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm trùng âm đạo do nấm (chủ yếu là Candida) hoặc trùng roi Âm đạo ra khí hư hoặc nhiễm trùng nặng do THÀNH PHẦN Mỗi viên nén chứa 500mg Clotrimazole. Tá dược: lactose monohydrate, Adipic acid, Sodium Bicarbonate, Croscarmellose, Sodium Hydropropyl cellulose, …