Intetrix Cap.

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Intetrix được đề nghị dùng trong điều trị lỵ amíp ruột ở người lớn : điều trị phụ trợ cho amíp ở mô ; đơn trị trong trường hợp người

THÀNH PHẦN
Cho 1 viên
– Tiliquinol 50 mg
– Tiliquinol laurylsulfate 50 mg
– Tilbroquinol 200 mg
– Tá dược : monohydrated lactose, tinh bột bắp.
– Thành phần của vỏ nang : gelatine, titanium dioxide (E71), azorubine (E122), indigotine (E132).
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Intetrix được đề nghị dùng trong điều trị lỵ amíp ruột ở người lớn :
– điều trị phụ trợ cho amíp ở mô ;
– đơn trị trong trường hợp người lành mang amíp trong lòng ruột không triệu chứng.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Uống : 2 viên vào buổi sáng và 2 viên vào buổi tối.
Thuốc này phải được uống vào đầu bữa ăn.
Việc điều trị không nên vượt quá 10 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
Các nghiên cứu mới đây xác nhận rằng ở những người tình nguyện khỏe mạnh, Intetrix đôi khi gây ra một sự tăng nồng độ men chuyển transaminase ở mức vừa phải, không có triệu chứng và có tính chất hồi qui. Như vậy, trong trường hợp nồng độ men transaminase tăng, nhất là trường hợp bị vàng da, phải ngừng điều trị.
Không nên điều trị lâu dài với Intetrix do có nguy cơ của bệnh thần kinh ngoại biên (xem phần Tác dụng ngoại ý).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Hiếm khi thấy có trường hợp nồng độ transminase gan tăng cao, đa số các trường hợp này giảm và hết các triệu chứng sau khi điều trị.
Hiếm thấy các phản ứng da, hoặc thuộc loại quá nhạy cảm (chứng phát ban, phù Quincke) hoặc loại nổi bong bóng (ban da sắc tố thường xuyên).
Đặc biệt trong trường hợp điều trị lâu dài, bệnh thần kinh ngoại biên và các rối loạn thần kinh thị giác đã được báo cáo.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Intetrix không được kê toa phối hợp với những thuốc khác có chứa hydroxyquinoline
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 2 vỉ x 20 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Beaufour Ipsen Industrie – PHÁP

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Tiêu hóa
Egalive

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ÐỊNH • Viêm gan siêu vi cấp và mãn tính• Gan nhiễm mỡ xơ gan tổn thương nhu mô gan biến chứng sau viêm gan THÀNH PHẦNL-Ornithin L-Aspartat 300mgCÔNG DỤNG, CHỈ ÐỊNH • Viêm gan siêu vi cấp và mãn tính.• Gan nhiễm mỡ, …

Thuốc Tiêu hóa
Buscopan Inj.20mg/ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH: Co thắt dạ dày – ruột mật và niệu – sinh dục cấp tính : trong đau quặn mật đau quặn thận viêm tụy đẻ khó do co THÀNH PHẦNHyoscine – N – butylbromide ……………. 20 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHCo thắt dạ dày-ruột, …

Thuốc Tiêu hóa
Bermoric

Giá: 88,000vnđ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm trùng đường ruột Tiêu chảy Lỵ trực trùng hội chứng lỵ Viêm ống mật, THÀNH PHẦNBerberine chloride Mộc hương LoperamideCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng THÀNH PHẦNBerberine chloride, Mộc hương, LoperamideCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng đường ruột. Tiêu chảy. Lỵ trực trùng, hội chứng …