Jincetam Inj.
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Thuốc kháng sinh
Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH1) Nhiễm khuẩn tai – thanh quản mạn tính nhiễm khuẩn thứ cấp từ bệnh đường hô hấp mạn tính áp xe phổi tình trạng mưng mủ
THÀNH PHẦN
Cefoperazone natri, Sulbactam natri
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
1) Nhiễm khuẩn tai – thanh quản mạn tính, nhiễm khuẩn thứ cấp từ bệnh đường hô hấp mạn tính, áp xe phổi, tình trạng mưng mủ, viêm mủ màng phổi, viêm hầu – thanh quản và viêm amiđan.
2) Viêm thận – bể thận và nhiễm khuẩn tiết niệu
3) Viêm túi mật, viêm ống dẫn mật, áp xe gan, viêm màng bụng và áp xe Douglas
4) Viêm tử cung – phần phụ, nhiễm khuẩn trong tử cung, PID (bệnh viêm vùng chậu), viêm mô cận tử cung
5) Nhiễm trùng huyết – nhiễm khuẩn huyết
6) Áp xe vòng trong tim nhiễm khuẩn
7) Nhiễm khuẩn bề mặt thứ cấp như vết thương và vết thương do phẫu thuật
8) Viêm tuyến Bartholin
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Liều dùng quy ước tính theo hàm lượng tổng cộng của muối natri Cefoperazone và muối natri Sulbactam
– Người lớn: 2 ~4g (thuốc có hoạt tính) của muối natri sulbactam và muối natri cefoperazone được tiêm tĩnh mạch và chia làm 2 lần/ngày
– Trẻ em: 40 – 80mg (thuốc có hoạt tính)/kg cân nặng của muối natri sulbactam và muối natri cefoperazone được tiêm tĩnh mạch chia làm 2 – 4 lần/ngày.
– Trong những trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều dùng có thể tăng đến 8g (thuốc có hoạt tính) chia làm 2 lần/ngày đối với người lớn và tăng đến 160mg (thuốc có hoạt tính)/kg cân nặng chia làm 2 – 4 lần/ngày đối với trẻ em.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Dị ứng với thành phần của sản phẩm.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 lọ
NHÀ SẢN XUẤT
Hankook Korus Pharma Co., Ltd – HÀN QUỐC
Không có bình luận