Maltofer siro 150ml


Contents

Maltofer siro 150ml

 

Thành phần

Maltofer Mỗi mL xirô: Sắt* 10 mg, 

Chỉ định/Công dụng

Điều trị thiếu sắt tiềm ẩn, thiếu máu do thiếu sắt (có biểu hiện thiếu sắt) bao gồm bệnh thận mạn chưa phụ thuộc lọc máu. Dự phòng thiếu sắt cho phụ nữ có thai, cho con bú; trẻ em, thanh niên, người lớn (phụ nữ, người ăn chay, người cao tuổi).

Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Liều và thời gian điều trị phụ thuộc mức độ thiếu sắt và thời gian điều trị dự phòng:

Biểu hiện thiếu sắt:

 phụ nữ có thai: 2-3 viên hoặc 20-30 mL xirô hoặc 80-120 giọt /ngày, dùng đến khi Hb trở lại bình thường, sau đó dùng liều dự phòng đến cuối thai kỳ; 

trẻ > 12t., người lớn, bà mẹ cho con bú: 2-3 viên hoặc 10-30 mL xirô hoặc 40-120 giọt/ngày trong 3-5 tháng, dùng đến khi Hb trở lại bình thường; 

trẻ 1-12t.: 5-10 mL xirô hoặc 20-40 giọt/ngày trong 3-5 tháng, dùng đến khi Hb trở lại bình thường;

 trẻ < 1t.: 2,5-5 mL xirô hoặc 10-20 giọt/ngày trong 3-5 tháng, dùng đến khi Hb trở lại bình thường; 

trẻ đẻ non: 1-2 giọt/kg/ngày.

+Thiếu sắt tiềm ẩn: 

phụ nữ có thai: 1 viên hoặc 10 mL xirô hoặc 40 giọt/ngày trong 1-2 tháng;

 trẻ > 12t., người lớn, bà mẹ cho con bú: 1 viên hoặc 5-10 mL xirô hoặc 20-40 giọt/ngày trong 1-2 tháng;

 trẻ 1-12t.:2,5-5 mL xirô hoặc 10-20 giọt/ngày trong 1-2 tháng; 

trẻ < 1t.: 6-10 giọt/ngày.

+ Dự phòng thiếu sắt: phụ nữ có thai: 1 viên hoặc 5-10 mL xirô hoặc 20-40 giọt/ngày;

 trẻ > 12t., người lớn, bà mẹ cho con bú: 1 viên hoặc 4-6 giọt/ngày; 

trẻ 1-12t.: 4-6 giọt/ngày;

 trẻ < 1t.: 2-4 giọt/ngày.

Quá Liều

Xem thông tin quá liều của Maltofer để xử trí khi sử dụng quá liều.

Cách dùng

Nên dùng cùng với thức ăn: Liều hàng ngày có thể dùng 1 lần hoặc chia nhiều lần, trong hoặc ngay sau bữa ăn.

Chống chỉ định

Thừa sắt, rối loạn sử dụng sắt, thiếu máu không do thiếu sắt. Đã biết không dung nạp với thành phần thuốc.

Thận Trọng

Bệnh nhân đái tháo đường (mỗi viên ≈ 0,03 đơn vị bánh mì, mỗi mL xirô ≈ 0,04 đơn vị bánh mì, mỗi mL dung dịch (20 giọt) ≈ 0,01 đơn vị bánh mì). Trường hợp thiếu máu do nhiễm khuẩn hoặc bệnh ác tính, lượng sắt thay thế được dự trữ trong hệ võng nội mô, từ đó sắt được huy động và sử dụng chỉ sau khi điều trị được bệnh chính.

Phản ứng phụ

Rất hiếm gặp: Táo bón, tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, rối loạn dạ dày, khó tiên, nôn, ban (mề đay, ngoại ban, ngứa). 
Xem mẫu Thông báo các phản ứng phụ.

Đóng gói:

Chai 150ml

Nhà sx:

Vifor, Thụy Sỹ

Giá sản phẩm: Liên hệ(Giá sỉ lẻ rẻ nhất Việt Nam)

Liên hệ mua thuốc tại:

Nhà thuốc Online

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

liệt dương
Sức Khỏe
Tất tần tật những điều cần biết về chứng liệt dương ở nam giới

Liệt dương là một trong những nỗi ám ảnh của bất kỳ người đàn ông nào. Bởi nó gây ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng sinh lý và chức năng sinh sản của phái mạnh. Vì thế, tìm hiểu các thông tin về liệt dương sẽ giúp bạn chủ …

Sức Khỏe
Prostate Health Management Lalisse 100 viên

Prostate Health Management Lalisse 100 viên

Sức Khỏe
Cevinton Forte with Vinpocetin – Citicoline

Cevinton Forte with Vinpocetin – Citicoline