Medazolin Inj.1g

Medazolin Inj.1g

Giá: 23,000vnđ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHCác bệnh nhiễm khuẩn nặng và nguy kịch do vi khuẩn nhạy cảm với Ceftriaxone, THÀNH PHẦN Ceftriaxone SodiumCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNHCác bệnh nhiễm khuẩn nặng và

THÀNH PHẦN
Ceftriaxone Sodium
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Các bệnh nhiễm khuẩn nặng và nguy kịch do vi khuẩn nhạy cảm với Ceftriaxone
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn: Liều thường dùng mỗi ngày từ 1-2g, tiêm 01 lần (hoặc chia đều làm 02 lần). Trường hợp nặng, có thể lên tới 4g. Ðể dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật, tiêm tĩnh mạch một liều duy nhất 1g từ 0,5 – 2 giờ trước khi mổ.
Trẻ em: Liều dùng mỗi ngày 50 – 75mg/ kg, tiêm một lần hoặc chia đều làm 2 lần. Tổng liều không vượt quá 2g/ ngày.
Trong điều trị viêm màng não, liều khởi đầu là 100mg/ kg (không quá 4g). Sau đó tổng liều mỗi ngày là 100 mg/kg/ngày, ngày tiêm 1 lần. Thời gian điều trị thường từ 7-14 ngày. Ðối với nhiễm khuẩn do Streptococcus pyogenes, phải điều trị ít nhất 10 ngày.
Trẻ sơ sinh: 50mg/ kg/ ngày.
Suy thận và suy gan phối hợp: Ðiều chỉnh liều dựa theo kết quả kiểm tra các thông số trong máu. Khi hệ số thanh thải creatinin dưới 10ml/ phút, liều ceftriaxone không vượt quá 2g/ 24 giờ.
Với người bệnh thẩm phân máu, liều 2g tiêm cuối đợt thẩm phân đủ để duy trì nồng độ thuốc có hiệu lực cho tới kỳ thẩm phân sau, thông thường trong 72 giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Đau, cảm giác nóng ở vị trí tiêm, đau đầu, hoa mắt, đổ mồ hôi, nóng bừng, tiêu chảy, phát ban, tiêu chảy hoặc phân cómáu, cảm sốt, co thắt dạ dày, đau bụng hoặc đầy hơi, buồn nôn và ói mửa, ợ nóng, tức ngực. Thuốc tiêm ceftriaxone có thể gây ra các tác dụng phụ khác. Gọi cho bác sĩ nếu bạn có bất kỳ vấn đề bất thường nào khi dùng thuốc này.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 lọ
NHÀ SẢN XUẤT
Asia Pharma. Ind Co., Ltd – HÀN QUỐC

 

Không có phản hồi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

ocuracin/kháng sinh/trungtamthuoc.com
Thuốc kháng sinh
ocuracin/kháng sinh/trungtamthuoc.com

Giá: Liên hệ. Mô tả: Levofloxacin được dùng điều trị nhiễm trùng xoang da phổi tai đường hô hấp xương và khớp do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, THÀNH PHẦNlevofloxacin100mgCÔNG DỤNG CHỈ THÀNH PHẦNlevofloxacin…………100mgCÔNG DỤNG, CHỈ ÐỊNH Levofloxacin được dùng điều trị nhiễm trùng xoang, da, phổi, tai, đường …

Bilclamos1000mg
Thuốc kháng sinh
Bilclamos1000mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các nhiễm khuẩn , THÀNH PHẦN Mỗi viên nén dài bao phim chứa: Amoxicillin: 875 mg Acid clavulanic: 125 mg THÀNH PHẦN Mỗi viên nén dài bao phim chứa:– Amoxicillin: 875 mg– Acid clavulanic: 125 mg– Tá dược: DST, Avicel, Aerosil, Magnesi stearat, Sepifilm, …

Piperacillin/Tazobactam Inj.4.5g Kabi
Thuốc kháng sinh
Piperacillin/Tazobactam Inj.4.5g Kabi

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNgười trưởng thành người cao tuổi: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới nhiễm trùng đường tiểu (có hay không có biến THÀNH PHẦN4g Piperacillin; 0,5g TazobactamCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNgười trưởng thành, người cao tuổi: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới, nhiễm trùng đường tiểu …