Medopiren Tab.500mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHNK đường mật xươngkhớp TMH đường hô hấp dưới mắt đường ruột lậu ổ bụng tử cung và buồng trứng da và mô mềm đường tiết niệu toàn

THÀNH PHẦN
Ciprofloxacin (dưới dạng hydroclorid).
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
NK đường mật, xương-khớp, TMH, đường hô hấp dưới, mắt, đường ruột, lậu, ổ bụng, tử cung và buồng trứng, da và mô mềm, đường tiết niệu, toàn thân.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn: NK đường hô hấp: 500-750 mg x 2 lần/ngày; NK tiết niệu không biến chứng: 250-500 mg x 2 lần/ngày; Viêm bàng quang có biến chứng, viêm thận-bể thận không biến chứng: 500 mg x 2 lần/ngày; Viêm thận-bể thận có biến chứng, Viêm tiền liệt tuyến: 500-750 mg x 2 lần/ngày; Viêm niệu đạo do lậu và viêm cổ tử cung: Liều duy nhất 500 mg; Viêm tinh hoàn, mào tinh hoàn và viêm vùng chậu: 500-750 mg x 2 lần/ngày; NK dạ dày ruột và trong ổ bụng: 500 mg x 2 lần/ngày, NK trong ổ bụng do Gr(-): 500-750 mg x 2 lần/ngày; NK da và mô mềm, xương khớp: 500-750 mg x 2 lần/ngày; Dự phòng nhiễm trùng xâm lấn do Neisseria meningitidis: Liều duy nhất 500 mg; Bệnh than (sau phơi nhiễm): 500 mg x 2 lần/ngày trong 60 ngày kể từ khi phát hiện nhiễm Bacillus anthracis. Trẻ em, trẻ vị thành niên: Bệnh xơ nang: 20 mg/kg x 2 lần/ngày (tối đa 750 mg/lần); Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng và viêm thận-bể thận: 10-20 mg/kg x 2 lần/ngày (tối đa 750 mg/lần); Bệnh than (sau phơi nhiễm): 10-15 mg/kg x 2 lần/ngày (tối đa 500 mg/lần); Các nhiễm khuẩn khác: 20 mg/kg x 2 lần/ngày (tối đa 750 mg/lần).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc. Dùng đồng thời ciprofloxacin và tizanidin.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân động kinh và rối loạn TKTW trước đó. Trong vài trường hợp (phản ứng ở hệ TKTW xảy ra ngay khi dùng ciprofloxacin lần đầu tiên) hoặc một số hiếm trường hợp (trầm cảm hoặc rối loạn tâm thần có thể tiến triển đến gây hành vi nguy hiểm cho bản thân): Ngưng ngay ciprofloxacin và thông báo cho bác sĩ. Thiếu men G6PD, cao tuổi, đang sử dụng corticosteroid. Ngưng điều trị nếu có nhạy cảm ánh sáng. Ciprofloxacin có thể gây bệnh khớp ở trẻ em. Phụ nữ có thai và cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Buồn nôn, tiêu chảy, phát ban. Ít gặp: Bội nhiễm nấm, tăng bạch cầu ưa eosin, chán ăn, đau đầu, hoa mắt, mất ngủ, rối loạn vị giác, nôn, đau bụng, khó tiêu, đầy hơi, tăng bilirubin, ngứa, nổi mày đay, đau khớp, tăng SGOT/SGPT, bất thường chức năng gan, tăng phosphatase kiềm/creatinine/BUN (urea).
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Medochemie., Ltd – Cộng hoà Thổ Bắc Kibris

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Polywell soft cap

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHĐiều trị tại chỗ các bệnh lý ở âm đạo do nhiễm hoặc bội nhiễm nấm Candida viêm nhiễm âm đạo do các chủng vi khuẩn THÀNH PHẦNNeomycin 35000IU PolyCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHĐiều trị tại chỗ các bệnh lý ở âm đạo do nhiễm hoặc …

Thuốc kháng sinh
Vancocef inj 500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Vancomycin là kháng sinh chỉ được sử dụng trong bệnh viện và chỉ cho những người bệnh được theo dõi chặt chẽ vì có nguy cơ cao THÀNH PHẦN Vancomycin CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Vancomycin là kháng sinh chỉ được sử dụng trong bệnh viện và …

Thuốc kháng sinh
Afix 200mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị viêm tai giữa viêm họng viêm amidan viêm phế quản viêm phổi cấp & mãn tính Nhiễm trùng tiết niệu THÀNH PHẦNCefiximeCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn đường niệu: viêm bàng quang, viêm bể thận, viêm niệu đạo do lậuNhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm …