Medphatobra 80mg

Medphatobra 80mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Hiệu quả trong điều trị các trường hợp nhiễm trùng nặng Viêm phổi viêm nội tâm mạc do nhiễm khuẩn Nhiễm trùng khoang bụng xương

THÀNH PHẦN
Tobramycin
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Hiệu quả trong điều trị các trường hợp nhiễm trùng nặng
– Viêm phổi, viêm nội tâm mạc do nhiễm khuẩn
– Nhiễm trùng khoang bụng, xương khớp
– Nhiễm trùng đường tiểu
– Nhiểm khuẩn toàn thân
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Tobramycin có thể tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch chậm hoặc truyền tĩnh mạch. Cũng giống như gentamicin, tobramycin nên dùng cùng với penicilin hoặc cephalosporin. Phải tiêm các thuốc riêng rẽ.

Người lớn:

Nhiễm khuẩn nặng: 3 mg/kg/ngày, chia làm 3 liều bằng nhau, cách 8 giờ một lần.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu nhẹ và vừa: đáp ứng tốt với liều 2 – 3 mg/kg/ngày, mỗi ngày tiêm bắp một lần.
Nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng: Có thể dùng tới 5 mg/kg/ngày, chia làm 3 hoặc 4 lần. Liều cần phải giảm xuống tới 3 mg/ngày, ngay khi lâm sàng chỉ định.
Ðể đạt nồng độ điều trị trong huyết thanh ở người bệnh xơ nang tụy, có thể cần phải dùng tới liều 8 – 10 mg/kg/ngày, chia làm nhiều lần. Phải theo dõi nồng độ thuốc trong huyết thanh.

Trẻ em:
Trẻ em: 6 – 7,5 mg/kg/ngày, chia làm 3 hoặc 4 lần.
Trẻ đẻ non hoặc trẻ sơ sinh đủ tháng từ một tuần tuổi trở xuống có thể dùng tới 4 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ.
Thời gian điều trị thường kéo dài 7 – 10 ngày.
Người bệnh suy giảm chức năng thận:
Sau khi tiêm 1 liều 1 mg/kg, liều lượng tiếp theo ở những người bệnh này phải được điều chỉnh với liều thấp hơn và khoảng cách tiêm 8 giờ một lần hoặc với liều bình thường nhưng kéo dài khoảng cách.
Ðối với các nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng, có thể dùng gấp rưỡi các liều khuyến cáo. Liều phải giảm xuống càng sớm càng tốt sau khi bệnh đỡ.

Pha chế dung dịch tiêm

Ðể chuẩn bị dung dịch pha loãng truyền tĩnh mạch, cho mỗi liều vào từ 50 đến 200 ml dung dịch natri clorid 0,9% hoặc glucose 5% tiêm, để có nồng độ không vượt quá 1 mg (base) cho một ml (0,1%). Với dung dịch thu được, tiêm chậm trong vòng 30 – 60 phút để tránh chẹn thần kinh – cơ. Ðối với trẻ em, cần pha loãng với thể tích nhỏ hơn theo tỷ lệ tương ứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Với người có tiền sử dị ứng với các kháng sinh loại aminoglycosid, người nghe kém và có bệnh thận.
THẬN TRỌNG
Trong quá trình điều trị, cần định kỳ đo nồng độ đỉnh và đáy của thuốc trong huyết thanh. Tobramycin làm tăng khả năng độc về thính giác trong trường hợp phối hợp với cephalosporin. Người ta đã chứng minh không phải nồng độ đỉnh cao gây ra độc tính với cơ quan thính giác và với thận. Ðộc tính có lẽ liên quan đến diện tích dưới đường cong chứ không phải đỉnh đường cong. Vì vậy dùng 1 liều duy nhất/ngày tiêm tĩnh mạch có thể tốt hơn là dùng liều chia nhỏ.
Trẻ sơ sinh chỉ được dùng tobramycin khi mắc bệnh nặng đe dọa tính mạng. Tobramycin phải dùng thận trọng đối với phụ nữ mang thai, người bệnh bị thiểu năng thận từ trước, bị rối loạn tiền đình, bị thiểu năng ở ốc tai, sau phẫu thuật và các điều kiện khác làm giảm dẫn truyền thần kinh cơ.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 ống x 2 ml dung dịch tiêm 40mg/ml
NHÀ SẢN XUẤT
Medphano Arzneimittel GmbH- Đức

Không có phản hồi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tavanic Tab.500mg
Thuốc kháng sinh
Tavanic Tab.500mg

Giá: 225,000vnđ. Mô tả: TAVANIC 500MG được chỉ định trong các trường hợp:Viêm xoang cấpĐợt cấp viêm phế quản mạnViêm phổi mắc phải cộng đồngNK đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thân bể thận THÀNH PHẦN Levofloxacin.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH TAVANIC 500MG được chỉ định trong các trường hợp:Viêm …

Robcenat 500mg
Thuốc kháng sinh
Robcenat 500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa ở đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm gây ra: Viêm tai giữa (do S pneumoniae H influenzae M catarrhalis kể cả chủng THÀNH PHẦNCefuroxim axetil (tương đương 500mg Cefuroxim)CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHđiều trị nhiễm khuẩn …

Imipenem and Cilastatin Hospira
Thuốc kháng sinh
Imipenem and Cilastatin Hospira

Giá: Liên hệ. Mô tả: Imipenem không phải là một thuốc lựa chọn đầu tiên mà chỉ dành cho những nhiễm khuẩn nặng Imipenem cilastatin có hiệu quả THÀNH PHẦN Imipenem 500 mg và cilastatin 500 mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHImipenem không phải là một thuốc lựa chọn đầu tiên mà chỉ dành …