Mekocefal Cap.500mg/kháng sinh/trungtamthuoc.com

Giá: 19,000vnđ.
Mô tả: Điều trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Cefadroxil, THÀNH PHẦN CefadroxilCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNHĐiều trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm

THÀNH PHẦN
Cefadroxil
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Điều trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Cefadroxil:
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, tai mũi họng: viêm tai giữa cấp và mãn tính, viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm thanh quản.
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phế quản– phổi, viêm phổi thùy, …
– Nhiễm khuẩn đường niệu– sinh dục: viêm thận– bể thận cấp và mãn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm: áp xe, viêm hạch bạch huyết, bệnh nhọt, viêm quầng,…
– Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5– 10 ngày. Uống thuốc cùng thức ăn có thể giảm bớt tác dụng phụ trên đường tiêu hóa. Uống thuốc 1 lần hoặc chia làm 2 lần trong ngày.
Liều thông thường:
– Người lớn và trẻ trên 40kg: 1– 2 g (2– 4 viên)/ngày.
– Trẻ em dưới 40kg: 25– 50mg/kg/ ngày.
– Giảm liều ở bệnh nhân suy thận.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc
THẬN TRỌNG
– Bệnh nhân suy thận, có tiền sử dị ứng, bệnh đường tiêu hóa, trẻ sơ sinh, trẻ đẻ non.
– Nếu có biểu hiện dị ứng phải ngưng điều trị với Cefadroxil. Khi cần thiết, phải áp dụng trị liệu thích hợp.
– Dùng Cefadroxil dài ngày có thể làm các chủng không nhạy cảm phát triển quá mức.
– Đã có báo cáo viêm đại tràng màng giả xảy ra khi sử dụng kháng sinh phổ rộng, vì vậy nên chú ý đến chuẩn đoán này ở bệnh nhân bị tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh
– Do thuốc có chứa Aspartame, tránh dùng trong trường hợp phenylketon niệu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thường gặp: rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.
– Ít gặp: ngứa, nổi mề đay, tăng transaminase có hồi phục.
– Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, sốt, đau khớp. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần hóa – Dược phẩm Mekophar – VIỆT NAM

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Azithral Sus.40mg/ml 15ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường hô hấp, THÀNH PHẦN Azithromycin CÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm xoang viêm THÀNH PHẦN Azithromycin CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm xoang, viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi.– …

Thuốc kháng sinh
AZ 200mg/5ml Sus.15ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHAzithromycin được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới Dược chất chính: AzithromycinThuốc có thể gây phản ứng dị ứng nghiêm trọng, bao gồm phù mạch, sốc …

Thuốc kháng sinh
Ampicillin 500mg DMC

Giá: Liên hệ. Mô tả: Chỉ định: Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm ở tai mũi họng hô hấp sinh dục niệu hô hấp dạ dày ruột & sản khoa, THÀNH PHẦN THÀNH PHẦN Mỗi viên nang chứa– Ampicillin trihydrate compacted tương đương Ampicillin khan ……….500mg.– Tá được: …